Sinh Học

Quiz
•
English
•
9th Grade
•
Medium
fwwqfqw qvqefeqw
Used 2+ times
FREE Resource
42 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
NST là cấu trúc có ở:
bên ngoài tế bào.
trong các bào quan.
trong nhân tế bào.
trên màng tế bào.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cặp nhiễm sắc thể tương đồng là:
2 nhiễm sắc thể giống hệt nhau về hình thái và kích thước.
2 nhiễm sắc thể có cùng 1 nguồn gốc từ bố hoặc mẹ.
2 chromatid giống hệt nhau, dính nhau ở tâm động.
2 chromatid có nguồn gốc khác nhau.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cặp nhiễm sắc thể tương đồng có nguồn gốc từ đâu?
Cả 2 NST đều có nguồn gốc từ bố.
Cả 2 NST đều có nguồn gốc từ mẹ.
Cả 2 NST đều có nguồn gốc từ anh, chị, em có quan hệ huyết thống.
1 NST có nguồn gốc từ bố, 1 NST có nguồn gốc từ mẹ.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
NST kép là:
NST được tạo ra từ sự nhân đôi NST gồm hai chromatid giống nhau, đính với nhau ở tâm động.
Cặp gồm hai NST giống nhau về hình dáng và kích thước, một có nguồn gốc từ bố và một có nguồn gốc từ mẹ.
NST tạo ra từ sự nhân đôi NST, một có nguồn gốc từ bố và một có nguồn gốc từ mẹ.
Cặp gồm hai chromatid giống nhau về hình thái nhưng khác nhau về nguồn gốc.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thời điểm nào có thể quan sát được các hình dạng đặc trưng của nhiễm sắc thể?
Kì trung gian của quá trình phân bào.
Kì đầu của quá trình phân bào.
Kì sau của quá trình phân bào.
Kì giữa của quá trình phân bào.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tại sao NST được quan sát rõ nhất dưới kính hiển vi ở kì giữa?
Vì lúc này NST dãn xoắn tối đa.
Vì lúc này NST đóng xoắn tối đa.
Vì lúc này DNA nhân đôi xong.
Vì lúc này NST phân li về hai cực của tế bào.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các giao tử (tinh trùng và trứng) có bộ nhiễm sắc thể:
đơn bội (n).
lưỡng bội (2n).
tam bội (3n).
tứ bội (4n).
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
43 questions
VERB 1 (TOEIC THẦY LONG)

Quiz
•
University
38 questions
sử lần 2

Quiz
•
12th Grade
40 questions
PW4 - Vocab review 3

Quiz
•
12th Grade
47 questions
Unit 1

Quiz
•
University
40 questions
Phrasal Verbs 2

Quiz
•
12th Grade
42 questions
vocabulary 26

Quiz
•
University
46 questions
Từ vựng Practive Test 2 Unit 3 Lớp 11

Quiz
•
11th Grade
40 questions
sử 10

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World

Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review

Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for English
12 questions
PSAT Week 1

Quiz
•
8th - 10th Grade
10 questions
Exploring Figurative Language Concepts

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Identifying Common and Proper Nouns

Interactive video
•
6th - 10th Grade
16 questions
Ethos, Pathos, Logos Practice

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Analyzing Author's Purpose in Nonfiction Texts

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Identifying and Using Sentence Structures

Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Finding the Theme of a Story

Interactive video
•
6th - 10th Grade