
12SV22_QUẦN THỂ
Quiz
•
Biology
•
12th Grade
•
Medium
Đức Hoài
Used 1+ times
FREE Resource
Enhance your content
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ở động vật, giao phối gần là hiện tượng giao phối giữa các cá thể
có kiểu hình giống nhau.
có kiểu gene giống nhau.
có cùng quan hệ huyết thống.
có khu vực sống gần nhau.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trạng thái cân bằng di truyền của quần thể là trạng thái mà trong đó
Tỉ lệ cá thể đực và cái được duy trì ổn định qua các thế hệ.
Số lượng cá thể được duy trì ổn định qua các thế hệ.
Tần số các allele và tần số các kiểu gene biến đổi qua các thế hệ.
Tần số các allele và tần số các kiểu gene được duy trì ổn định qua các thế hệ.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ngô là cây giao phấn, khi cho tự thụ phấn bắt buộc qua nhiều thế hệ thì tỉ lệ các kiểu gene trong quần thể sẽ biến đổi theo hướng
tỉ lệ kiểu gene đồng hợp trội và tỉ lệ kiểu gene dị hợp giảm dần.
tỉ lệ kiểu gene đồng hợp lặn và tỉ lệ kiểu gene dị hợp tăng dần.
tỉ lệ kiểu gene dị hợp tăng dần, tỉ lệ kiểu gene đồng hợp giảm dần.
tỉ lệ kiểu gene dị hợp giảm dần, tỉ lệ kiểu gene đồng hợp tăng dần.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cơ sở khoa học của luật hôn nhân gia đình “cấm kết hôn trong vòng 3 đời là”
gene lặn có hại có điều kiện biểu hiện ra kiểu hình.
đột biến xuất hiện với tần số cao ở thế hệ sau.
thế hệ sau có nhiều biểu hiện suy giảm trí tuệ.
thế hệ sau kém phát triển dần.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ở đậu Hà Lan allele A quy định hoa đỏ là trội hoàn toàn so với allele a quy định hoa trắng. Một quần thể có 300 cây có kiểu gene AA, 100 cây có kiểu gene Aa và 100 cây có kiểu gene aa. Tần số allele A và a trong quần thể này lần lượt là:
0,8 ; 0,2.
400 ; 200.
0,6 : 0,4.
0,7 ; 0,3.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một quần thể thực vật ở thế hệ xuất phát (P) có 100% số cá thể mang kiểu gene Aa. Qua tự thụ phấn bắt buộc, tính theo lý thuyết, tỷ lệ kiểu gene AA ở thế hệ F3 là:
1/16.
7/16.
1/8.
1/2.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Giả sử một quần thể thực vật có thành phần kiểu gene ở thế hệ xuất phát là: 0,25 AA: 0,5Aa : 0,25aa. Nếu cho tự thụ phấn thì ở thế hệ sau thành phần kiểu gene của quần thể tính theo lý thuyết là:
0,25 AA: 0,5Aa : 0,25aa.
0,375 AA: 0,250Aa : 0,375aa.
0,125 AA: 0,750Aa : 0,125aa.
0,375 AA: 0,375Aa : 0,250aa.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
15 questions
BÀI TẬP LIÊN KẾT GEN - HOÁN VỊ GEN
Quiz
•
12th Grade
15 questions
Quiz về di truyền học Mendel
Quiz
•
12th Grade
8 questions
Sinh D S
Quiz
•
12th Grade
6 questions
Desafio da Epistasia
Quiz
•
12th Grade
11 questions
Punnet Squares
Quiz
•
KG - University
10 questions
GENE
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
SINH 01
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
ÔN TẬP HÈ 5/8 (ttG)
Quiz
•
10th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 2 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport
Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
AP Bio Insta-Review Topic 2.1*: Cell Structure - Subcellular Com
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
AP Biology Unit 2 Review Qs
Quiz
•
12th Grade
10 questions
Quick10Q: Organelles
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring the 4 Major Macromolecules and Their Functions
Interactive video
•
9th - 12th Grade
18 questions
Shared Unit 1.4 Review 23-24
Quiz
•
9th - 12th Grade