QUIZIZZ TỪ VỰNG 27

QUIZIZZ TỪ VỰNG 27

University

28 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

CH1: 你好吗? HOW ARE YOU?

CH1: 你好吗? HOW ARE YOU?

KG - Professional Development

28 Qs

TIẾNG HOA A1 -  TEST 2

TIẾNG HOA A1 - TEST 2

1st Grade - University

30 Qs

CH5: 我的家人 MY FAMILY

CH5: 我的家人 MY FAMILY

KG - Professional Development

23 Qs

Wk3: TALKING LOOKS:  HANDSOME, PRETTY OR ORDINARY

Wk3: TALKING LOOKS: HANDSOME, PRETTY OR ORDINARY

5th Grade - University

23 Qs

Examination Chinese Learning Bab 1 - 12

Examination Chinese Learning Bab 1 - 12

University

24 Qs

BÀI KHÓA 27

BÀI KHÓA 27

University

28 Qs

GTHN. TẬP 1. BÀI 5. 第五课。这是王老师。PINYIN

GTHN. TẬP 1. BÀI 5. 第五课。这是王老师。PINYIN

University

30 Qs

Ôn bài cũ

Ôn bài cũ

University

25 Qs

QUIZIZZ TỪ VỰNG 27

QUIZIZZ TỪ VỰNG 27

Assessment

Quiz

World Languages

University

Easy

Created by

H4071 NGUYEN THI THAI HA undefined

Used 1+ times

FREE Resource

28 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

很多中国人有早起的习惯
Hěnduō zhōngguó rén yǒu zǎoqǐ de xíguàn-(Nhiều người Trung Quốc có thói quen dậy sớm)
Māmā: Xǐhuān.(Mẹ: Mẹ thích nó.)
Línnà: Shì hóngsè de, bǐjiào dà dì nà zhǒng.(Lin Na: Màu đỏ, cái to hơn.)
Shāntián: Zhè liàng ne?(Yamada: Chiếc xe này ở đâu?)

Answer explanation

很多中国人有早起的习惯***Hěnduō zhōngguó rén yǒu zǎoqǐ de xíguàn-(Nhiều người Trung Quốc có thói quen dậy sớm)

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

我很想了解一下他们早上都做什么
wǒ hěn xiǎng liǎo jiè yīxià tāmen zǎoshang dōu zuò shénme-(Tôi rất muốn biết họ làm gì vào buổi sáng)
Yíngyèyuán: Wǒ juédé zhège yánsè nín chuān tèbié héshì, nín shì shì ba.(Nhân viên bán hàng: Tôi nghĩ màu này rất hợp với bạn. Hãy thử nó.)
Mǎdīng: Zhè liàng zìxíngchē shì nǐ de ma?(MARTIN: Chiếc xe đạp này có phải của bạn không?)
Línnà: Yě bùshì. Zhè liàng shì jiù de, wǒ de shì xīn de. Suànle, zánmen bié zhǎole.(Lin Na: Không hẳn. Xe này cũ, xe của tôi mới. Quên nó đi, chúng ta hãy ngừng tìm kiếm.)

Answer explanation

我很想了解一下他们早上都做什么***wǒ hěn xiǎng liǎo jiè yīxià tāmen zǎoshang dōu zuò shénme-(Tôi rất muốn biết họ làm gì vào buổi sáng)

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

今天是星期六, 我五点半九七就起床了
jīntiān shì xīngqíliù, wǒ wǔ diǎn bàn jiǔqī jiù qǐchuángle-(Hôm nay là thứ bảy, tôi dậy lúc 5h30 hoặc 97h)
Línnà: Shì hóngsè de, bǐjiào dà
Línnà: Bùshì. Wǒ de shì hóng de, bùshì huáng de.(Lâm Na: Không. Của mình màu đỏ chứ không phải màu vàng.)
Yíngyèyuán: Wǒ juédé zhège yánsè nín chuān tèbié héshì, nín shì shì ba.(Nhân viên bán hàng: Tôi nghĩ màu này rất hợp với bạn. Hãy thử nó.)

Answer explanation

今天是星期六, 我五点半九七就起床了***jīntiān shì xīngqíliù, wǒ wǔ diǎn bàn jiǔqī jiù qǐchuángle-(Hôm nay là thứ bảy, tôi dậy lúc 5h30 hoặc 97h)

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

我想到学校的公园里去看看。
wǒ xiǎngdào xuéxiào de gōngyuán lǐ qù kàn kàn.-(Tôi muốn đến công viên ở trường để xem.)
Yíngyèyuán:490 Kuài qián. (Nhân viên bán hàng: 490 nhân dân tệ.)
Māmā: Hǎo.(Mẹ: Được rồi.)
Línnà: Shì hóngsè de, bǐjiào dà dì nà zhǒng.(Lina: Màu đỏ, cái to hơn một chút.)

Answer explanation

我想到学校的公园里去看看。***wǒ xiǎngdào xuéxiào de gōngyuán lǐ qù kàn kàn.-(Tôi muốn đến công viên ở trường để xem.)

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

我到公园的时候才六点钟, 那里人已经很多了。
Wǒ dào gōngyuán de shíhòu cái liù diǎn zhōng, nàlǐ rén yǐjīng hěnduōle.-(Lúc tôi đến công viên, mới sáu giờ mà đã có rất nhiều người ở đó.)
Kěshì jīnnián dōngtiān cái lěng ne, zuì lěng de yītiān chā bù duō yǒu língxià shíqī dù.***(Người xưa (già) nói đây là mùa đông lạnh nhất trong bốn mươi năm qua.)
Línnà: Zhè jiàn bù cháng bù duǎn, bù féi bù shòu, zhènghǎo. Duōshǎo qián?(Lin Na: Cái này không quá dài cũng không quá ngắn, không quá béo cũng không quá gầy, vừa phải. Bao nhiêu?)
Mǎdīng: Zhè liàng zìxíngchē shì nǐ de ma?(MARTIN: Chiếc xe đạp này có phải của bạn không?)

Answer explanation

我到公园的时候才六点钟, 那里人已经很多了。***Wǒ dào gōngyuán de shíhòu cái liù diǎn zhōng, nàlǐ rén yǐjīng hěnduōle.-(Lúc tôi đến công viên, mới sáu giờ mà đã có rất nhiều người ở đó.)

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

路上有的人正常在跑步, 有的人一遍散步,一边听收音机
Lùshàng yǒu de rén zhèngcháng zài pǎobù, yǒu de rén yībiàn sànbù, yībiān tīng shōuyīnjī-(Một số người đang chạy bộ bình thường, một số người đang đi bộ và nghe Radio.)
Rénmen juédé dōngtiān túrán biàn lěngle, kěshì yǒu de zhuānjiā shuō dìqiú biàn nuǎnle***("Bạn nói, trái đất đang trở nên lạnh hơn hay ấm hơn?)
Línnà: Zhè jiàn bù cháng bù duǎn, bù féi bù shòu, zhènghǎo. Duōshǎo qián?(Lin Na: Cái này không quá dài cũng không quá ngắn, không quá béo cũng không quá gầy, vừa phải. Bao nhiêu?)
Cuī hào: Nǐ de zìxíngchē shì shénme yàngzǐ de.(Cuho: Xe đạp của bạn trông như thế nào?)

Answer explanation

路上有的人正常在跑步, 有的人一遍散步,一边听收音机***Lùshàng yǒu de rén zhèngcháng zài pǎobù, yǒu de rén yībiàn sànbù, yībiān tīng shōuyīnjī-(Một số người đang chạy bộ bình thường, một số người đang đi bộ và nghe Radio.)

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

有许多人在打太极拳, 也有一些人在跳舞
yǒu xǔduō rén zài dǎ tàijí quán, yěyǒu yīxiē rén zài tiàowǔ-(Có nhiều người tập Thái Cực Quyền và một số người đang khiêu vũ)
dìzhǐ: Píng'ān dàjiē 25 hào***(Địa chỉ: Số 25 phố Pingan)
Línnà: Māmā, nǐ kàn, zhè jiàn shàng yī hǎokàn ma!(Linna: Mẹ nhìn xem, cái cuối cùng này trông đẹp không?)
Yíngyèyuán:490 Kuài qián. (Nhân viên bán hàng: 490 nhân dân tệ.)

Answer explanation

有许多人在打太极拳, 也有一些人在跳舞***yǒu xǔduō rén zài dǎ tàijí quán, yěyǒu yīxiē rén zài tiàowǔ-(Có nhiều người tập Thái Cực Quyền và một số người đang khiêu vũ)

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?