
Xác Suất Có Điều Kiện

Quiz
•
Mathematics
•
9th Grade
•
Hard
Khuất Linh
Used 1+ times
FREE Resource
18 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một hộp có 5 viên bi đỏ, 3 viên bi xanh và 2 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên một viên bi. Biết rằng viên bi chọn được không phải là màu đỏ, xác suất để viên bi đó là màu xanh là:
3/10
3/5
3/7
2/7
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một lớp có 30 học sinh, trong đó có 18 bạn thích bóng đá, 15 bạn thích bóng rổ và 7 bạn thích cả hai môn. Chọn ngẫu nhiên một học sinh thích bóng đá. Xác suất để học sinh đó cũng thích bóng rổ là:
7/18
7/15
7/30
15/30
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một túi có 6 viên bi trắng và 4 viên bi đen. Lấy ngẫu nhiên một viên bi, sau đó tiếp tục lấy một viên bi khác mà không trả lại. Xác suất để viên bi thứ hai là trắng, biết rằng viên bi thứ nhất là đen là:
6/10
6/9
4/10
5/9
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một bệnh viện thực hiện xét nghiệm bệnh A. Xác suất một người mắc bệnh là 0,002. Nếu mắc bệnh, xác suất xét nghiệm dương tính là 0,99. Nếu không mắc bệnh, xác suất xét nghiệm dương tính là 0,01. Xác suất để một người có kết quả xét nghiệm dương tính thực sự mắc bệnh là gần nhất với giá trị nào?
0,16
0,33
0,50
0,67
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong một kỳ thi, xác suất để một học sinh đỗ môn Toán là 0,7, đỗ môn Văn là 0,6 và đỗ cả hai môn là 0,5. Biết rằng học sinh đã đỗ môn Toán, xác suất để học sinh đó cũng đỗ môn Văn là:
0,5
0,6
0,7
0,8
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một công ty có hai nhà máy A và B. Nhà máy A sản xuất 60% sản phẩm, nhà máy B sản xuất 40%. Tỷ lệ sản phẩm đạt chuẩn của A là 95% và của B là 90%. Chọn ngẫu nhiên một sản phẩm đạt chuẩn, xác suất để sản phẩm đó được sản xuất từ nhà máy A là:
0,5135
0,5854
0,6125
0,6250
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong một lớp học, xác suất để một học sinh làm bài tập về nhà là 0,8. Nếu học sinh làm bài tập, xác suất để họ đạt điểm cao là 0,9. Nếu không làm bài tập, xác suất đạt điểm cao chỉ là 0,3. Xác suất để một học sinh đạt điểm cao là:
0,72
0,66
0,78
0,84
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
ÔN TẬP CUỐI KÌ 1

Quiz
•
2nd Grade - University
21 questions
TOÁN 7: Biểu thức đại số

Quiz
•
7th Grade - University
15 questions
Thông tư 26/2020

Quiz
•
6th - 12th Grade
20 questions
Các số có 3 chữ số

Quiz
•
2nd Grade - University
16 questions
Biến cố và xác suất

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
CAO THỦ CASIO

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
CBH.CBB(tiếp)

Quiz
•
9th Grade
21 questions
Ôn tập toán 9 - 2005

Quiz
•
9th Grade - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Mathematics
15 questions
ACT Math Practice Test

Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
Graphing Inequalities on a Number Line

Quiz
•
9th Grade
15 questions
Two Step Equations

Quiz
•
9th Grade
15 questions
Combining Like Terms and Distributive Property

Quiz
•
9th Grade
12 questions
Absolute Value Equations

Quiz
•
9th Grade
8 questions
ACT Math Strategies

Lesson
•
9th Grade
10 questions
Solving Absolute Value Equations

Quiz
•
9th Grade
16 questions
Parallel Lines Cut by a Transversal

Lesson
•
9th - 10th Grade