Phân tích và xử lí

Phân tích và xử lí

7th Grade

5 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Bài Kiểm Tra Khảo Sát Chất Lượng

Bài Kiểm Tra Khảo Sát Chất Lượng

4th Grade - University

10 Qs

Ôn tập

Ôn tập

KG - Professional Development

10 Qs

ĐỀ ÔN TOÁN HK1 SỐ 5

ĐỀ ÔN TOÁN HK1 SỐ 5

3rd Grade - University

10 Qs

ÔN TẬP VUI VẺ

ÔN TẬP VUI VẺ

6th - 8th Grade

8 Qs

ĐƠN THỨC

ĐƠN THỨC

7th Grade

10 Qs

BIỂU ĐỒ

BIỂU ĐỒ

7th Grade

10 Qs

kiểm tra tón nha các eiu=))

kiểm tra tón nha các eiu=))

7th Grade

10 Qs

vi long

vi long

6th Grade - University

10 Qs

Phân tích và xử lí

Phân tích và xử lí

Assessment

Quiz

Mathematics

7th Grade

Medium

Created by

Phương Đặng

Used 4+ times

FREE Resource

5 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Media Image

Câu 1. Biểu đồ sau đây biểu diễn tổng lượng mưa tại một thành phố trong 4 năm.

Năm nào có tổng lượng mưa thấp nhất trong 4 năm?

A. 2018

B. 2019

C. 2020

D. 2021

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Media Image

Câu 2. Cho biểu đồ cột kép thể hiện điểm trung bình môn số môn của bạn Nam trong hai học kì. Trong các môn trên, môn nào bạn Nam có điểm học kì II tiến bộ hơn học kì I nhiều nhất?

A. KHXH

B. KHTN

C. Toán

D. Văn

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Câu 3. Biểu đồ cột cho biết doanh số của một cửa hàng trong các năm từ 2014 đến 2017.

Trong bốn năm đó, tổng doanh số của cửa hàng là:

A. 36 triệu đồng.

B. 32 triệu đồng.

C. 33 triệu đồng.

D. 45 triệu đồng.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 2 pts

Media Image

Câu 4. Biểu đồ cột kép sau đây biểu diễn số xe ô tô bán được của mẫu xe X và Y trong các năm từ 2018 đến 2021.
Tỉ số phần trăm giữa số xe mẫu Y bán được năm 2020 so với số xe mẫu X bán được trong năm 2020 là:

A. 50%

B. 60%

C. 70%

D. 80%

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Media Image

Câu 5. Cho bảng số liệu thống kê loại học lực của lớp 7A.

Tính tỉ số phần trăm học sinh đạt loại Khá của lớp so với tổng số học sinh của lớp. (Làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần mười).

A. 14,3%

B. 15,3%

C. 16%

D. 16,3%