Kiểu Dữ Liệu Danh Sách trong Python

Kiểu Dữ Liệu Danh Sách trong Python

12th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Tin học 12 - Bài 10: CSDL quan hệ

Tin học 12 - Bài 10: CSDL quan hệ

12th Grade

18 Qs

Bài 3_Lớp 11

Bài 3_Lớp 11

12th Grade

15 Qs

cấu trúc chương trình

cấu trúc chương trình

KG - 12th Grade

19 Qs

ôn tập kiến thức lập trình trong CodeCombat

ôn tập kiến thức lập trình trong CodeCombat

3rd - 12th Grade

15 Qs

Ôn tập 7, 9 10

Ôn tập 7, 9 10

1st - 12th Grade

20 Qs

ktra bài 23 tin 10 kntt

ktra bài 23 tin 10 kntt

9th - 12th Grade

25 Qs

Microsoft Office Advandces 2016

Microsoft Office Advandces 2016

9th Grade - Professional Development

20 Qs

K10 bài 22 kiểu dữ liệu danh sách

K10 bài 22 kiểu dữ liệu danh sách

9th - 12th Grade

15 Qs

Kiểu Dữ Liệu Danh Sách trong Python

Kiểu Dữ Liệu Danh Sách trong Python

Assessment

Quiz

Computers

12th Grade

Easy

Created by

Thắng Vũ

Used 2+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

OPEN ENDED QUESTION

3 mins • 1 pt

Khởi tạo dữ liệu danh sách như thế nào? Cách truy cập, thay đổi giá trị và xóa một phần tử trong danh sách như thế nào?

Evaluate responses using AI:

OFF

2.

OPEN ENDED QUESTION

3 mins • 1 pt

Có thể truy cập từng phần tử của danh sách thông qua chỉ số. Chỉ số của list đánh số từ 0. Khởi tạo kiểu dữ liệu danh sách trong Python: = [, ,..., ]

Evaluate responses using AI:

OFF

3.

OPEN ENDED QUESTION

3 mins • 1 pt

Ví dụ 2. Quan sát các lệnh sau để biết cách thay đổi hoặc xoá phần tử của danh sách

Evaluate responses using AI:

OFF

4.

OPEN ENDED QUESTION

3 mins • 1 pt

Ví dụ 3. Quan sát các lệnh sau để biết cách tạo danh sách rỗng (có độ dài 0) và các phép toán ghép danh sách (phép +).

Evaluate responses using AI:

OFF

5.

OPEN ENDED QUESTION

3 mins • 1 pt

Cho danh sách A = [1, 0, “One”, 9, 15, “Two”, True, False]. Hãy cho biết giá trị các phần tử: a) A[0] b) A[2] c) A[7] d) A[len(A)]

Evaluate responses using AI:

OFF

6.

OPEN ENDED QUESTION

3 mins • 1 pt

Giả sử A là một danh sách các số, mỗi lệnh sau thực hiện gì? a) A = A + [10] b) del (A[0]) c) A = [100] + A d) A = A[1] *25

Evaluate responses using AI:

OFF

7.

OPEN ENDED QUESTION

3 mins • 1 pt

Giải thích các lệnh ở mỗi câu sau thực hiện công việc gì? a) >>> S = 0 >>> for i in range(len(A)): if A[i] > 0: S = S + A[i] >>> print(S) b) >>> C = 0 >>> for i in range(len(A)): if A[i] > 0: C = C + 1 >>> print(C)

Evaluate responses using AI:

OFF

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?