
Hóa 10 - Chủ đề Liên kết Hóa học
Quiz
•
Chemistry
•
10th Grade
•
Medium
Nguyễn An
Used 1+ times
FREE Resource
Enhance your content
88 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
[KNTT-SBT] Liên kết hóa học là
sự kết hợp giữa các hạt cơ bản hình thành nguyên tử bền vững.
sự kết hợp giữa các nguyên tử tạo thành phân tử hay tinh thể bền vững hơn.
sự kết hợp của các phân tử hình thành các chất bền vững.
sự kết hợp của chất tạo thành vật thể bền vững.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
[KNTT-SBT] Theo quy tắc octet, khi hình thành liên kết hóa học các nguyên tử có xu hướng nhường, nhận hoặc góp chung electron để đạt tới cấu hình electron bền vững giống như
kim loại kiềm gần kề.
kim loại kiềm thổ gần kề.
nguyên tử halogen gần kề.
nguyên tử khí hiếm gần kề.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
[CTST-SGK] Để đạt quy tắc octet, nguyên tử của nguyên tố potassium (Z = 19) phải nhường đi
2 electron.
3 electron.
1 electron.
4 electron.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
[CD - SBT] Để lớp vỏ thỏa mãn quy tắc octet, nguyên tử oxygen (Z = 8) có xu hướng
nhường 6 electron
nhận 2 electron
nhường 8 electron
nhận 6 electron
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
[CD - SBT] Để lớp vỏ thỏa mãn quy tắc octet, nguyên tử lithium (Z = 3) có xu hướng
nhường 1 electron
nhận 7 electron
nhường 11 electron
nhận 1 electron
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
[KNTT-SBT] Khi hình thành liên kết hóa học, nguyên tử có số hiệu nào sau đây có xu hướng nhường 2 electron để đạt tới cấu hình electron bền vững theo quy tắc octet?
(Z = 12).
(Z = 9).
(Z = 11).
(Z = 10).
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
[CD - SGK] Nguyên tử nitrogen và nguyên tử nhôm có xu hướng nhận hay nhường lần lượt bao nhiêu electron để đạt được cấu hình bền vững?
Nhận 3 electron, nhường 3 electron.
Nhận 5 electron, nhường 5 electron.
Nhường 3 electron, nhận 3 electron.
Nhường 5 electron, nhận 5 electron.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
89 questions
Review AP Chemistry
Quiz
•
10th - 12th Grade
89 questions
AP Chem Review
Quiz
•
10th - 12th Grade
89 questions
AP Chemistry Exam
Quiz
•
10th - 12th Grade
89 questions
AP Chemistry
Quiz
•
10th - 12th Grade
87 questions
Chem Unit 3 Test Review
Quiz
•
9th - 12th Grade
83 questions
Ionic Bonding & Compounds
Quiz
•
9th - 12th Grade
85 questions
Quiz Hóa Học
Quiz
•
10th Grade
85 questions
Chemistry Final Review #1
Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
32 questions
Unit 2/3 Test Electrons & Periodic Table
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Electron Configuration
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
COUNTING ATOMS
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Naming Covalent and Ionic Compounds
Quiz
•
10th Grade
43 questions
Electron Configuration and Orbital Notation
Quiz
•
10th Grade
33 questions
Unit 2-3 Electrons and Periodic Trends
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Periodic Trends
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Electron Configuration & Orbital Notation
Quiz
•
9th - 12th Grade