
Quiz về Vi sinh vật và ứng dụng
Quiz
•
Biology
•
10th Grade
•
Medium
Phạm Quốc Bảo
Used 13+ times
FREE Resource
40 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong quá trình làm kim chi, thực chất là tạo điều kiện để quá trình nào sau đây xảy ra?
Phân giải protein, xenlulozo
Lên men lactic đồng hình
Lên men lactic dị hình
Phân giải xenlulozo, lên men lactic
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho một số đặc điểm sau:
(1) Có khả năng chuyển hóa mạnh, sinh sản nhanh
(2) Có khả năng tổng hợp được một số chất quý
(3) Có khả năng phân giải các chất hữu cơ dư thừa
(4) Có thể gây độc cho một số loài gây hại mùa màng
Trong các đặc điểm trên, số đặc điểm có lợi của vi sinh vật được ứng dụng trong thực tiễn là
1
2
3
4
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dựa trên khả năng tự tổng hợp các chất cần thiết bằng cách sử dụng các enzyme và năng lượng nội bào của vi sinh vật, có thể ứng dụng vi sinh vật để
Xử lí rác thải
Sản xuất nước mắm
Sản xuất sữa chua
Tổng hợp chất kháng sinh
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quá trình lên men rượu etylic từ nguyên liệu tinh bột cần có sự tham gia của các vi sinh vật?
Nấm men rượu và vi khuẩn lactic.
Nấm men rượu và nấm mốc.
Nấm men rượu.
Nấm mốc và vi khuẩn lactic.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Protein của cá, đậu tương được phân giải tạo ra các axitamin nhờ enzim?
Amilaza
Nucleaza
Proteaza
Lipaza
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong sản xuất tương, nấm mốc Aspergillus oryzae có vai trò
Tiết acid lactic để làm đông tụ tinh bột và protein trong đậu tương
Tiết độc tố để ức chế sự phát triển của vi sinh vật gây thối hỏng tương
Tiết enzyme ngoại bào thủy phân tinh bột và protein trong đậu tương
Tiết chất kháng sinh để ức chế sự phát triển của vi sinh vật gây thối hỏng tương
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Để sản xuất chất kháng sinh, người ta thường sử dụng chủ yếu những nhóm vi sinh vật nào sau đây?
(1) Động vật nguyển sinh
(2) Xạ khuẩn
(3) Vi khuẩn
(4) Nấm
(Câu này chọn NHIỀU đáp án nha)
(1) Động vật nguyển sinh
(2) Xạ khuẩn
(3) Vi khuẩn
(4) Nấm
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
35 questions
SH 11 bài 1
Quiz
•
9th - 12th Grade
38 questions
Câu hỏi về phương pháp nghiên cứu
Quiz
•
10th Grade
40 questions
S10 - ĐỀ 1 - B1-6
Quiz
•
10th Grade
36 questions
Ôn tập giữa HK II Sinh 11
Quiz
•
9th - 12th Grade
36 questions
Ty thể - Lục lạp - Peroxisome
Quiz
•
10th Grade
40 questions
Sinh cuối kì
Quiz
•
10th Grade - University
45 questions
sinhhk2
Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
Sử 40 câu đầu
Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Cell organelles and functions
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Macromolecules
Quiz
•
10th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 2 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport
Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
AP Bio Insta-Review Topic 2.1*: Cell Structure - Subcellular Com
Quiz
•
9th - 12th Grade
25 questions
DEUA 1 Review
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Section 3 - Macromolecules and Enzymes
Quiz
•
10th Grade
10 questions
Quick10Q: Organelles
Quiz
•
9th - 12th Grade