
CÂU HỎI TUẦN 1
Quiz
•
Science
•
7th Grade
•
Medium
Ebe Thahc Sugn
Used 1+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nguyên tử là gì?
Một hạt mang điện tích dương
Một hạt mang điện tích âm
Một hạt trung hòa về điện
Phần tử cơ bản của mọi vật chất
Answer explanation
Khái niệm: Nguyên tử là phần tử nhỏ nhất của một nguyên tố hóa học, không thể chia nhỏ hơn bằng phương pháp hóa học. Mỗi nguyên tử bao gồm một hạt nhân chứa các proton mang điện tích dương và neutron không mang điện tích, xung quanh hạt nhân là các electron mang điện tích âm.
Ví dụ: Nguyên tử của hydro (H), oxy (O), carbon (C) đều là những nguyên tử.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phân tử là gì?
Là phần tử nhỏ nhất của một nguyên tố hóa học
Là nhóm các nguyên tử kết hợp với nhau
Là các hạt có khối lượng rất nhỏ, không thể phân chia
Là một hạt mang điện tích dương
Answer explanation
Khái niệm: Phân tử là một nhóm các nguyên tử liên kết với nhau tạo thành một đơn vị hóa học nhỏ nhất của một chất. Phân tử có thể gồm một nguyên tử (như trong đơn chất) hoặc nhiều nguyên tử (như trong hợp chất).
Ví dụ: Phân tử của nước (H₂O) bao gồm 2 nguyên tử hydro và 1 nguyên tử oxy.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đâu là khái niệm đúng về nguyên tố hóa học?
Là tập hợp các phân tử cùng loại
Là tập hợp các nguyên tử có số proton trong hạt nhân giống nhau
Là một hợp chất của nhiều nguyên tử khác nhau
Là những phân tử đơn giản nhất trong tự nhiên
Answer explanation
Khái niệm: Nguyên tố hóa học là một tập hợp các nguyên tử có cùng số proton trong hạt nhân. Các nguyên tử của cùng một nguyên tố có tính chất hóa học tương tự nhau.
Ví dụ: Nguyên tố carbon (C) có tất cả các nguyên tử đều có 6 proton trong hạt nhân.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chất nào dưới đây là đơn chất?
Nước (H₂O)
Carbon dioxide (CO₂)
Oxy (O₂)
Dung dịch muối
Answer explanation
Đơn chất: Là chất chỉ gồm một loại nguyên tử. Ví dụ, oxy (O₂) và nitơ (N₂) là đơn chất vì chỉ chứa một loại nguyên tử.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Liên kết hóa học là gì?
Là lực hút giữa các phân tử khác nhau
Là sự kết hợp giữa các nguyên tử thông qua lực hút
Là sự chuyển động của các phân tử trong chất khí
Là lực đẩy giữa các nguyên tử trong một phân tử
Answer explanation
Khái niệm: Liên kết hóa học là sự tương tác giữa các nguyên tử, giúp chúng kết hợp thành phân tử hoặc hợp chất. Liên kết hóa học có thể là liên kết cộng hóa trị, liên kết ionion.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Để hình thành một phân tử nước (H₂O), hai nguyên tử H và một nguyên tử O sẽ kết hợp bằng loại liên kết nào?
Liên kết ion
Liên kết cộng hóa trị
Liên kết kim loại
Liên kết hydrogen
Answer explanation
Liên kết cộng hóa trị: Đây là loại liên kết được hình thành khi hai nguyên tử chia sẻ electron. Các phân tử nước (H₂O) và khí oxy (O₂) đều có liên kết cộng hóa trị.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong mô hình nguyên tử của Rutherford, hạt nhân của nguyên tử có đặc điểm gì?
Mang điện tích âm
Mang điện tích dương
Không mang điện tích
Mang điện tích dương và có khối lượng rất nhỏ
Answer explanation
Khái niệm: Mô hình nguyên tử của Rutherford cho rằng nguyên tử có một hạt nhân nhỏ, mang điện tích dương, và các electron quay xung quanh hạt nhân trong không gian lớn hơn rất nhiều so với kích thước của hạt nhân.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
10 questions
ÔN TẬP BÀI 4: SƠ LƯỢC BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Quiz
•
7th Grade
11 questions
Sự sinh sản
Quiz
•
5th Grade - University
10 questions
High parameter
Quiz
•
1st - 10th Grade
5 questions
ôn KHTN (Hóa 7)
Quiz
•
7th Grade
10 questions
BÀI 1 PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ NĂNG HỌC TẬP KHTN
Quiz
•
7th Grade
5 questions
Quiz Hóa Học
Quiz
•
7th Grade
10 questions
Khám Phá Thùng Rác Thông Minh
Quiz
•
4th Grade - University
10 questions
ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 2
Quiz
•
7th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Science
20 questions
Distance Time Graphs
Quiz
•
6th - 8th Grade
26 questions
7.6E Rate of Dissolution
Quiz
•
7th Grade
17 questions
Energy Transformations
Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Exploring Newton's Laws of Motion
Interactive video
•
6th - 10th Grade
17 questions
Thermal Energy Transfer
Lesson
•
6th - 8th Grade
10 questions
Exploring Chemical and Physical Changes
Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
Photosynthesis and Cellular Respiration
Quiz
•
7th Grade
25 questions
Cell Structure
Lesson
•
7th Grade