G12 EXTRA VOC MT 12

G12 EXTRA VOC MT 12

12th Grade

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

English 12 - Unit 6 - Vocab

English 12 - Unit 6 - Vocab

10th - 12th Grade

10 Qs

G12. U1: Life stories Reading 3. Mental

G12. U1: Life stories Reading 3. Mental

12th Grade

16 Qs

Vocab Unit 2

Vocab Unit 2

9th - 12th Grade

15 Qs

tv 12

tv 12

12th Grade

10 Qs

GRADE 12 - THOSE IN NEED 2

GRADE 12 - THOSE IN NEED 2

12th Grade

17 Qs

unit 8

unit 8

6th Grade - University

18 Qs

Mindset for IELTS 1 - Unit 3 - Reading vocabulary

Mindset for IELTS 1 - Unit 3 - Reading vocabulary

9th - 12th Grade

16 Qs

G12 EXTRA VOC MT 12

G12 EXTRA VOC MT 12

Assessment

Quiz

English

12th Grade

Easy

Created by

nguyen le

Used 1+ times

FREE Resource

15 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

1. Investigative
(adj) Điều tra, thuộc về điều tra, đặc biệt là báo chí điều tra.
(n) Di sản, những gì để lại cho thế hệ sau.
(adj) thường, bình thường.
(v) Bị ảnh hưởng, có tác động đến.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

2. Reporting
(n) Việc viết báo, báo cáo.
(adj) Điều tra, thuộc về điều tra, đặc biệt là báo chí điều tra.
(n) Di sản, những gì để lại cho thế hệ sau.
(adj) thường, bình thường.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

3. Rejected
(adj) Bị từ chối, không được chấp nhận.
(n) Việc viết báo, báo cáo.
(adj) Điều tra, thuộc về điều tra, đặc biệt là báo chí điều tra.
(n) Di sản, những gì để lại cho thế hệ sau.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

4. Asylum
(n) Cơ sở, viện chăm sóc bệnh nhân tâm thần.
(adj) Bị từ chối, không được chấp nhận.
(n) Việc viết báo, báo cáo.
(adj) Điều tra, thuộc về điều tra, đặc biệt là báo chí điều tra.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

5. Exposed
(v) Phơi bày, làm lộ ra (thường liên quan đến sự thật hoặc vấn đề).
(n) Cơ sở, viện chăm sóc bệnh nhân tâm thần.
(adj) Bị từ chối, không được chấp nhận.
(n) Việc viết báo, báo cáo.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

6. Forced
(adj) Bị ép buộc, bị bắt làm điều gì đó.
(v) Phơi bày, làm lộ ra (thường liên quan đến sự thật hoặc vấn đề).
(n) Cơ sở, viện chăm sóc bệnh nhân tâm thần.
(adj) Bị từ chối, không được chấp nhận.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

7. Opportunity
(n) Cơ hội, thời cơ.
(adj) Bị ép buộc, bị bắt làm điều gì đó.
(v) Phơi bày, làm lộ ra (thường liên quan đến sự thật hoặc vấn đề).
(n) Cơ sở, viện chăm sóc bệnh nhân tâm thần.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?