
Bài 4

Quiz
•
Science
•
University
•
Medium
Nguyễn Hân
Used 1+ times
FREE Resource
8 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nam, nữ bình đẳng về tiêu chuẩn chuyên môn, độ tuổi khi được đề bạt, bổ nhiệm vào cùng vị trí quản lí, lãnh đạo của cơ quan, tổ chức - đó là quy định pháp luật về bình đẳng giới trên lĩnh vực nào?
Chính trị.
Kinh tế.
Hôn nhân và gia đình.
Văn hóa và giáo dục.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một trong những quy định của pháp luật về bình đẳng giới trong lĩnh vực chính trị là: nam, nữ bình đẳng trong việc
tiếp cận các cơ hội việc làm.
tham gia các hoạt động xã hội.
tiếp cận nguồn vốn đầu tư.
tự ứng cử và được giới thiệu ứng cử Đại biểu Quốc hội.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong tình huống dưới đây, chủ thể nào không vi phạm quy định pháp luật về bình đẳng giới trong lĩnh vực chính trị?
Tình huống: Chị K (Hội trưởng Hội phụ nữ xã X) đã gạch tên anh M ra khỏi danh sách ứng viên vì cho rằng công việc này không phù hợp với nam giới.
Chị K.
Chị V và anh M.
Anh M.
Anh M và chị K.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hành vi nào dưới đây vi phạm quy định pháp luật về bình đẳng giới trong lĩnh vực lao động?
Ông T không bổ nhiệm chị H làm trưởng phòng nhân sự vì chị là nữ.
Chị H hoàn thành tốt công việc được giao.
Anh Q và chị M cùng nộp hồ sơ dự tuyển.
Chị H có chuyên môn tốt.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nam, nữ bình đẳng trong việc tiếp cận và hưởng thụ các chính sách về giáo dục, đào tạo - đó là quy định pháp luật về bình đẳng giới trên lĩnh vực nào?
Chính trị và xã hội
Khoa học và công nghệ
Hôn nhân và gia đình
Giáo dục và đào tạo
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chủ thể nào trong tình huống dưới đây đã vi phạm quy định pháp luật về bình đẳng giới trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo?
Tình huống: Ông S đã gạch tên chị P khỏi danh sách đề cử tham gia khóa đào tạo vì ông cho rằng lĩnh vực này không phù hợp với nữ giới.
Ông S
Anh K và chị P
Anh K
Chị P
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bình đẳng giới có ý nghĩa quan trọng đối với đời sống con người và xã hội, ngoại trừ việc
tạo điều kiện, cơ hội để nam và nữ phát huy năng lực của mình.
là nhân tố duy nhất đảm bảo sự phát triển bền vững của đất nước
góp phần cải thiện và đóng góp vào sự phát triển bền vững của xã hội.
củng cố quan hệ hợp tác, hỗ trợ nhau trong đời sống gia đình và xã hội.
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thực hiện quy định về bình đẳng giới là trách nhiệm của
là nhiệm vụ lớn nhất của nhà nước
mỗi cá nhân
là trách nhiệm riêng của cơ quan công an
là trách nhiệm riêng của cơ quan tư pháp.
Similar Resources on Wayground
6 questions
CHAPTER 9: CÁC DẠNG TOÁN VỀ LÝ THUYẾT HÀNH VI NGƯỜI TIÊU DÙNG

Quiz
•
University
10 questions
Bài kiểm tra chủ để nhóm 2

Quiz
•
University
10 questions
Thị trường và doanh nghiệp bảo hiểm

Quiz
•
University
10 questions
Trắc nghiệm vui: Ô nhiễm không khí

Quiz
•
KG - Professional Dev...
12 questions
Tổng quan môn học Teky

Quiz
•
1st Grade - University
10 questions
Bài thu hoạch

Quiz
•
University
10 questions
Exam1

Quiz
•
University
7 questions
Câu hỏi đa dạng sinh học

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
15 questions
Core 4 of Customer Service - Student Edition

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
What is Bullying?- Bullying Lesson Series 6-12

Lesson
•
11th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Science
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)

Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion

Interactive video
•
4th Grade - University
36 questions
Unit 5 Key Terms

Quiz
•
11th Grade - University
7 questions
Figurative Language: Idioms, Similes, and Metaphors

Interactive video
•
4th Grade - University
15 questions
Properties of Equality

Quiz
•
8th Grade - University
38 questions
WH - Unit 3 Exam Review*

Quiz
•
10th Grade - University
21 questions
Advise vs. Advice

Quiz
•
6th Grade - University
12 questions
Reading a ruler!

Quiz
•
9th Grade - University