Di truyền 2

Di truyền 2

1st Grade

30 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

SISTEMA TEGUMENTARIO

SISTEMA TEGUMENTARIO

1st Grade

27 Qs

UAA6 Biodiversité

UAA6 Biodiversité

1st - 2nd Grade

25 Qs

ELEMENTOS QUÍMICOS 1 - 50 (PARTE 1 )

ELEMENTOS QUÍMICOS 1 - 50 (PARTE 1 )

1st Grade - Professional Development

25 Qs

SCIENCE AND TECHNOLOGY SHAMPIONSHIP

SCIENCE AND TECHNOLOGY SHAMPIONSHIP

1st - 10th Grade

25 Qs

សាកល្បង

សាកល្បង

1st Grade

25 Qs

Sistema Nervioso

Sistema Nervioso

1st - 3rd Grade

25 Qs

Thử tài hiểu biết  "ĐA DẠNG SINH HỌC SƠN TRÀ"

Thử tài hiểu biết "ĐA DẠNG SINH HỌC SƠN TRÀ"

KG - 9th Grade

26 Qs

szkieletowy uklad

szkieletowy uklad

1st - 6th Grade

27 Qs

Di truyền 2

Di truyền 2

Assessment

Quiz

Biology

1st Grade

Medium

Created by

Thuy Nguyen

Used 2+ times

FREE Resource

30 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hệ gene của sinh vật nhân thực bao gồm

     A. tập hợp phân tử DNA trên NST trong nhân tế bào và trong bào quan ti thể, lục lạp.

     B. tập hợp các phân tử DNA vòng trong vùng nhân và plasmid.

     C. tập hợp phân tử DNA vòng trên NST trong nhân tế bào và trong bào quan ti thể, lục lạp.

     D. tập hợp phân tử DNA trên NST trong nhân tế bào và plasmid.

A

B

C

D

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đột biến điểm gồm các dạng

     A. mất, thêm một cặp nucleotide.

     B. mất, thêm hoặc thay thế một cặp nucleotide.

     C. mất, thêm, thay thế hoặc đảo một cặp nucleotide.

     D. mất, thêm hoặc thay thế một vài cặp nucleotide.

A

B

C

D

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thể đột biến là

     A. những cơ thể mang gene đột biến đã biểu hiện thành kiểu hình.

     B. những cơ thể mang đột biến gene hoặc đột biến NST.

     C. những cơ thể mang đột biến gene trội hoặc đột biến gene lặn.

     D. những cơ thể mang đột biến nhưng chưa được biểu hiện ra kiểu hình.

A

B

C

D

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hoá chất 5-BU gây đột thay thế cặp nucleotide nào sau đây?

      A. A-T → G-C.         B. T-A → G-C.                

     C. G-C → A-T.            D. G-C → T-A

A

B

C

D

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Những biến đổi trong cấu trúc của gene, liên quan đến một hay một số cặp nucleotide trong gene được gọi là

    A. allele mới.                         B. đột biến gene.              

    C. đột biến điểm.         D. thể đột biến.

A

B

C

D

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Công nghệ gene là

 A. quy trình tạo những tế bào có gene bị biến đổi.

 B. quy trình tạo những tế bào hoặc sinh vật có gene bị biến đổi.

 C. quy trình tạo những tế bào có gen bị biến đổi hoặc có thêm gene mới.

 D. quy trình kĩ thuật liên quan đến nghiên cứu sự biểu hiện gen, chỉnh sửa gen và chuyển gen

A

B

C

D

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Để tạo ra động vật chuyển gene, các nhà khoa học phải sử dụng

A. trứng vừa được thụ tinh dùng làm tế bào nhận gene chuyển.

B. trứng chưa được thụ tinh dùng làm tế bào nhận gene chuyển.

C. trứng đã được biến đổi gene dùng làm tế bào nhận gene chuyển.

D. trứng đã được thụ tinh một thời gian làm tế bào nhận gene chuyển.

A

B

C

D

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?