
BÀI 5 XÂY DỰNG LỰC LƯỢNG VŨ TRANG NHÂN DÂN
Quiz
•
Philosophy
•
University
•
Medium
Quý Thanh
Used 7+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn phương án SAI. Lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam là lực lượng nòng cốt của
nền quốc phòng toàn dân.
đấu tranh phòng chống tội phạm.
chiến tranh nhân dân.
nền an ninh nhân dân.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ai là người thống lĩnh lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam?
Chủ tịch nước.
Thủ tướng Chính phủ.
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng.
Tổng Tham mưu trưởng.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn phương án đúng tương ứng vị trí (1) và (2) để làm rõ khái niệm sau: “Lực lượng vũ trang nhân dân là các ... (1) và ... (2) do Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo, Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam quản lý”.
lực lượng quân đội (1); bán vũ trang (2)
tiềm lực vũ trang (1); tiềm lực bán vũ trang (2)
tổ chức vũ trang (1); bán vũ trang (2)
tiềm lực quốc phòng (1); thế trận quốc phòng (2)
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn phương án đúng điền vào chỗ ... trong câu sau: “Một trong những nhiệm vụ chủ yếu của lực lượng vũ trang nhân dân là chiến đấu ... thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc”.
tiêu diệt kẻ thù xâm lược.
giành quyền độc lập.
giành và giữ độc lập, chủ quyền.
thắng lợi giữ vững chủ quyền.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn phương án SAI về đặc điểm của việc xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân ta hiện nay.
Xây dựng lực lượng vũ trang trong thời bình nhưng chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch vẫn chống phá ta quyết liệt.
Xây dựng lực lượng vũ trang cùng với sự nghiệp đổi mới, sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
Tiếp tục phát triển nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc.
Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong điều kiện quốc tế đã thay đổi, có nhiều diễn biến phức tạp.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Lực lượng vũ trang nhân dân bao gồm những tổ chức nào?
Bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương và dân quân tự vệ.
Quân đội, công an và dân quân tự vệ.
Quân đội, công an, dân phòng.
Lục quân, không quân, hải quân.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vị trí của lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam được xác định là công cụ bạo lực của Đảng và Nhà nước, làm nòng cốt cho toàn dân đánh giặc bảo vệ Tổ quốc.
Sai.
Thiếu nội dung.
Đúng.
Thừa nội dung.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
17 questions
Chłopacy
Quiz
•
KG - Professional Dev...
16 questions
Deontología y Ética Profesional
Quiz
•
University
16 questions
CHƯƠNG MỞ ĐẦU
Quiz
•
University
20 questions
BÀI 8 XÂY DỰNG VÀ BẢO VỆ CHỦ QUYỀN BIỂN, ĐẢO, BIÊN GIỚI QUỐC GIA
Quiz
•
University
20 questions
THCS CHƯƠNG 4
Quiz
•
University
17 questions
Liberté!
Quiz
•
12th Grade - University
19 questions
El Valor de la Filosofía
Quiz
•
University
20 questions
FILOSOFÍA CPX 2
Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Philosophy
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
22 questions
FYS 2024 Midterm Review
Quiz
•
University
20 questions
Physical or Chemical Change/Phases
Quiz
•
8th Grade - University
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)
Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion
Interactive video
•
4th Grade - University
12 questions
1 Times Tables
Quiz
•
KG - University
20 questions
Disney Trivia
Quiz
•
University
38 questions
Unit 6 Key Terms
Quiz
•
11th Grade - University