Lý Thuyết Hành Vi Doanh Nghiệp

Lý Thuyết Hành Vi Doanh Nghiệp

University

57 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Câu 201 - 260

Câu 201 - 260

University

60 Qs

Thi Vòng loại của Bộ

Thi Vòng loại của Bộ

University

60 Qs

chương 4

chương 4

University

60 Qs

LỊCH SỬ ĐẢNG 60-120

LỊCH SỬ ĐẢNG 60-120

University

61 Qs

chương4

chương4

University

60 Qs

Bài tập về tiêu chuẩn và chứng nhận

Bài tập về tiêu chuẩn và chứng nhận

University

54 Qs

2 33

2 33

University

60 Qs

Câu hỏi về Dân chủ XHCN

Câu hỏi về Dân chủ XHCN

University

53 Qs

Lý Thuyết Hành Vi Doanh Nghiệp

Lý Thuyết Hành Vi Doanh Nghiệp

Assessment

Quiz

History

University

Hard

Created by

44 NGUYỄN THỊ YẾN NHI

Used 1+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

57 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hàm sản xuất đề cập đến:

Mối quan hệ của các yếu tố đầu ra với các yếu tố đầu vào

Mối quan hệ của các yếu tố đầu ra với các yếu tố đầu vào biến đổi

Mối quan hệ của các yếu tố đầu ra với các chi phí

Những kết hợp chấp nhận được của một nền kinh tế về các sản lượng với các cách phân bổ nguồn lực

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ngắn hạn và dài hạn trong kinh tế học có nghĩa là:

Ngắn hạn là khoảng thời gian trong đó xí nghiệp có một số yếu tố sản xuất cố định và những yếu tố sản xuất khác thì biến đổi; dài hạn là khoảng thời gian đủ để xí nghiệp thay đổi số lượng tất cả các yếu tố sản xuất.

Ngắn hạn là khoảng thời gian một năm trở lại, dài hạn là khoảng thời gian trên một năm.

Ngắn hạn là khoảng thời gian 3 tháng trở lại, dài hạn là khoảng thời gian trên 03 tháng.

Ngắn hạn thì có thể thay đổi quy mô, dài hạn thì không thể thay đổi quy mô.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu phát biểu nào dưới đây không đúng với khái niệm dài hạn trong kinh tế học:

Dài hạn là khoảng thời gian từ 5 năm trở lên.

Không có yếu tố sản xuất nào là cố định.

Các doanh nghiệp ra khỏi ngành khi giá bán nhỏ hơn chi phí sản xuất trung bình.

Các doanh nghiệp có thể thay đổi quy mô sản xuất.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Doanh thu tăng thêm khi doanh nghiệp tiêu thụ thêm 1 đơn vị hàng hóa hoặc dịch vụ là:

Tổng doanh thu tính trên mỗi đơn vị hàng hóa hoặc dịch vụ bán ra

Độ dốc của đường doanh thu trung bình.

Doanh thu trung bình.

Doanh thu cận biên.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Năng suất biên (MP) của một yếu tố sản xuất biến đổi là:

Số sản phẩm trung bình tính cho mỗi đơn vị yếu tố sản xuất biến đổi.

Số sản phẩm tăng thêm trong tổng sản phẩm của các yếu tố sản xuất.

Số sản phẩm tăng thêm trong tổng sản phẩm khi sử dụng thêm một đơn vị yếu tố sản xuất biến đổi, các yếu tố sản xuất còn lại giữ nguyên

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chi phí biên (MC) là:

Chi phí tăng thêm khi sử dụng thêm một đơn vị yếu tố sản xuất.

Chi phí tăng thêm khi sử dụng thêm một đơn vị sản phẩm.

Chi phí tăng thêm trong tổng chi phí sản xuất khi sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm.

Chi phí tăng thêm trong tổng chi phí sản xuất khi sử dụng thêm một yếu tố sản xuất.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đường chi phí cận biên (MC) cắt:

Các đường ATC, AVC tại điểm cực tiểu của mỗi đường

Các đường ATC, AFC tại điểm cực tiểu của mỗi đường

Các đường AVC, AFC tại điểm cực tiểu của mỗi đường

Các đường TC, VC tại điểm cực tiểu của mỗi đường

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?