
NPGP

Quiz
•
Biology
•
10th Grade
•
Medium
tmeo 02
Used 1+ times
FREE Resource
18 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chu kì tế bào là
khoảng thời gian từ khi tế bào được sinh ra cho đến khi tế bào lão hóa và chết đi.
khoảng thời gian từ khi tế bào được sinh ra cho đến khi tế bào có khả năng phân chia để tạo tế bào con.
khoảng thời gian từ khi tế bào bắt đầu phân chia cho đến khi hình thành nên hai tế bào con.
khoảng thời gian từ khi tế bào được sinh ra, lớn lên và phân chia thành hai tế bào con.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hoạt động chủ yếu diễn ra ở pha S của kì trung gian là
tăng kích thước tế bào.
nhân đôi DNA và NST.
tổng hợp các bào quan.
tổng hợp và tích lũy các chất.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chu kì tế bào bao gồm các pha theo trình tự là
G1, G2, S, nguyên phân.
S, G1, G2, nguyên phân.
G1, S, G2, nguyên phân.
G2, G1, S, nguyên phân.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tại sao pha G1 được vừa được coi là pha sinh trưởng vừa được coi là pha kiểm soát của chu kì tế bào?
Pha G1 vừa diễn ra sự phân giải các chất trong tế bào vừa có điểm kiểm soát G1/S.
Pha G1 vừa diễn ra sự phân giải các chất trong tế bào vừa có điểm kiểm soát G1/M.
Pha G1 vừa diễn ra sự tổng hợp các chất trong tế bào vừa có điểm kiểm soát G1/S.
Pha G1 vừa diễn ra sự tổng hợp các chất trong tế bào vừa có điểm kiểm soát G1/M.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Loại tế bào nào sau đây không thực hiện quá trình nguyên phân?
Tế bào ung thư.
Tế bào sinh dục chín.
Tế bào sinh dưỡng.
Tế bào sinh dục sơ khai.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong nguyên phân, sự phân chia nhân tế bào diễn ra qua
4 kì
2 kì
1 kì
3 kì
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n = 46 tiến hành nguyên phân. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về quá trình nguyên phân của tế bào này?
Tại kì đầu, tế bào chứa 46 nhiễm sắc thể kép.
Tại kì giữa, tế bào chứa 46 nhiễm sắc thể kép.
Tại kì sau, tế bào chứa 92 nhiễm sắc thể kép.
Tại kì cuối, mỗi tế bào con chứa 46 nhiễm sắc thể đơn.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
16 questions
CHỦ ĐỀ ÔN TẬP

Quiz
•
10th Grade
18 questions
BÀI 13: CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG TRONG TẾ BÀO

Quiz
•
10th Grade
15 questions
BÀI 18. CHU KỲ TẾ BÀO VÀ NGUYÊN PHÂN

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
TUẦN 3- T1

Quiz
•
9th - 12th Grade
18 questions
Ôn Tập Sinh Học 10

Quiz
•
10th Grade
20 questions
B14 - L10

Quiz
•
10th Grade
23 questions
Bài 25

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Bài 12

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Cell organelles and functions

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Cell Membrane and Transport

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Section 3 - Macromolecules and Enzymes

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Macromolecules

Quiz
•
10th Grade
12 questions
Macromolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
Population Ecology

Quiz
•
9th - 12th Grade
51 questions
2025 Biology TEST 1 Review

Quiz
•
9th - 12th Grade