Bài 40: quần xã sinh học

Bài 40: quần xã sinh học

8th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ÔN TẬP KHTN 8: DINH DƯỠNG VÀ TIÊU HÓA

ÔN TẬP KHTN 8: DINH DƯỠNG VÀ TIÊU HÓA

8th Grade

20 Qs

7.2. ÔN TẬP GIỮA KÌ 2

7.2. ÔN TẬP GIỮA KÌ 2

8th Grade

19 Qs

8.1 ÔN TẬP HỌC KÌ 1

8.1 ÔN TẬP HỌC KÌ 1

8th Grade

15 Qs

Ôn tập Hệ Bài tiết

Ôn tập Hệ Bài tiết

8th Grade

15 Qs

Bài kiểm tra chương II: Hệ vận động

Bài kiểm tra chương II: Hệ vận động

8th Grade

20 Qs

Bài tập trắc nghiệm về hệ bài tiết ở người

Bài tập trắc nghiệm về hệ bài tiết ở người

8th Grade - University

20 Qs

KHTN7 - Ôn tập kiểm tra giữa học kỳ II

KHTN7 - Ôn tập kiểm tra giữa học kỳ II

6th - 8th Grade

20 Qs

SINH HỌC 7_KT LẦN 2

SINH HỌC 7_KT LẦN 2

5th - 9th Grade

20 Qs

Bài 40: quần xã sinh học

Bài 40: quần xã sinh học

Assessment

Quiz

Biology

8th Grade

Practice Problem

Medium

Created by

thảo huỳnh

Used 3+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Câu 1: Hệ thống gồm quần xã sinh vật và môi trường sống của nó tương tác thành một thể thống nhất được gọi là

A. tập hợp quần xã.          

B. hệ quần thể.              

C. hệ sinh thái.                 

D. sinh cảnh.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Câu 2: Hệ sinh thái bao gồm các thành phần là

A. thành phần vô sinh và hữu sinh.

B. sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ.

C. thành phần vô cơ và hữu cơ.

D. sinh vật sản xuất, sinh vật phân giải.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Câu 3: Thành phần hữu sinh của hệ sinh thái gồm

A. sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ.

B. sinh vật tiêu thụ bậc 1, sinh vật tiêu thụ bậc 2, sinh vật phân giải.

C. sinh vật sản xuất, sinh vật phân giải.

D. sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Câu 4: Về nguồn gốc, hệ sinh thái được phân thành các nhóm gồm

A. hệ sinh thái trên cạn và dưới nước.

B. hệ sinh thái lục địa và đại dương.

C. hệ sinh thái rừng và biển.

D. hệ sinh thái tự nhiên và nhân tạo.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Câu 5: Thành phần vô sinh của hệ sinh thái bao gồm những yếu tố nào sau đây?

A. Các chất vô cơ: Nước, khí carbon dioxide, khí oxygen,..., các loài virut, vi khuẩn,...

B. Các chất mùn, bã, các loài rêu, địa y.

C. Các nhân tố khí hậu như: Nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm,..., các loại nấm, mốc.

D. Đất, đá, nước, khí carbon dioxide, khí oxygen, mùn hữu cơ, nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Câu 6: Câu nào sau đây là không đúng?

A. Hệ sinh thái là 1 cấu trúc hoàn chỉnh, là 1 hệ thống mở tự điều chỉnh.

B. Hệ sinh thái là sự thống nhất của quần xã sinh vật với môi trường.

C. Các hệ sinh thái nhân tạo đều có nguồn gốc tự nhiên.

D. Các hệ sinh thái nhân tạo do con người tạo ra và phục vụ cho mục đích của con người.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Câu 7: Hoạt động nào sau đây là của sinh vật sản xuất?

A. Tổng hợp chất hữu cơ thông qua quá trình quang hợp.

B. Phân giải chất hữu cơ thành chất vô cơ.

C. Phân giải xác động vật và thực vật.

D. Không tự tổng hợp chất hữu cơ.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?