
DS Sinh kỳ 1
Quiz
•
Biology
•
12th Grade
•
Hard
Tuấn Đức
Used 1+ times
FREE Resource
7 questions
Show all answers
1.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Khi nói về cơ chế điều hòa hoạt động của gene. Theo lý thuyết, các phát biểu sai đây là đúng hay sai
a) Nếu gene điều hòa nhân đôi 4 lần thì gene A nhân đôi 8 lần.
b) Nếu gene Y tạo ra 6 phân tử mRNA thì gene Z cũng tạo ra 6 phân tử mRNA.
c) Nếu gene A nhân đôi 1 lần thì gene Z cũng nhân đôi 1 lần.
d) Quá trình phiên mã của gene Y nếu có nitrogenuos base dạng hiếm thì có thể phát sinh đột biến gene.
Viết đáp án "S" hoặc "D"
2.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng (D) hoặc sai (S) khi nói về cơ chế diều hòa biểu hiện gene của operon ở vi khuẩn E. coli?
a) Khi môi trường không có đường lactose, protein ức chế lacl liên kết với promoter khiến enzyme RNA polymerase không trượt qua được nên các gene cấu trúc không hoạt động.
b) Protein ức chế lacI luôn được gene điều hòa lacl tổng hợp khi môi trường có và không có lactose.
c) Lactose là chất cảm ứng, đồng phân của nó là allolactose liên kết với protein ức chế lacl làm thay đổi cấu hình không gian dẫn đến không liên kết được với operator.
d)Enzyme RNA polymerase có thể liên kết với promoter và tiến hành dịch mã các gene cấu trúc.
3.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng (Đ) hoặc sai (S) khi nói về cơ chế điều hòa biểu hiện gene của operon lac ở vi khuẩn E. coli?
a)Số lần nhân đôi và phiên mã của các gene cấu trúc LacZ, lacY, lacA và gene điều hòa lacI là như nhau.
b)Khi vùng khởi động (P) bị hỏng, enzyme RNA polymerase không thể liên kết và phiên mã các gene cấu trúc trong operón lac, dẫn đến operon không hoạt động.
c)Enzyme RNA polymerase có thể liên kết với promoter và tiến hành phiên mã các gene cấu trúc.
d ) Vi khuẩn không có màng nhân và gene không phân mảnh nên các gene cấu trúc phiên mã đến đâu được dịch mã đến đó tạo ra các loại enzyme tham gia phân giải lactose trong môi trường.
4.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 7. Ở một loài, khi cơ thể đực giảm phân bình thường và có 3 cặp NST trao đổi đoạn tại một điểm có thê tạo ra tối đa 256 loại giao tử khác nhau về nguồn gốc và cấu trúc NST. Khi quan sát quá trình phân bào của một tế bào có bộ NST lưỡng bội bình thường (tế bào A) của loài này dưới kính hiển vi, người ta bắt gặp hiện tượng được mô tả ở hình bên dưới. Biết rằng tế bào A chỉ thực hiện một lần nhân đôi NST duy nhất. Dựa vào những thông tin trên hãy cho biết các kết luận dưới đây là đúng hay sai?
a) Tế bào A đang thực hiện quá trình nguyên phân.
b) Tế bào A có thể sinh ra các tế bào con thiếu hoặc thừa nhiễm sắc thể.
c) Đột biến được biểu hiện ra kiểu hình dưới dạng thể khảm.
(d) Đột biến này di truyền qua sinh sản hữu tính.
5.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 8. Bộ NST lưỡng bội của một loài thực vật hạt kín, có 6 cặp NST kí hiệu là I, II, III, IV, V, VI. Khi khảo sát một quần thể của loài này người ta phát hiện có bốn thể đột biến kí hiệu là A, B, C, D. Phân tích tế bào của bốn thể đột biến trên người ta thu được kết quả như sau:
Dựa vào thông tin hãy cho biết các nhận định dưới đây là đúng hay sai?
(a) Bộ NST lưỡng bội của loài này là 2n = 12.
b) Thể đột biến A là thể tam bội, thể đột biến B là thể bốn.
c) Kí hiệu của thể đột biến C là 2n + 2 + 2.
d) Thể đột biến B có sức sống mạnh hơn thể đột biến A, nhưng yếu hơn thể đột biến C
6.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 11: Xét một đoạn gene có trình tự các nucleotide trên mạch khuôn là:
Mạch khuôn của gene: 3' TAX ATA AXX 5'
Thứ tự các nucleotide tương ứng của gene: 123 456 789
Cho biết các bộ ba 5'UAA3', 5'UAG3', 5'UGA3' kết thúc quá trình phiên mã. Mỗi phát biểu sau đây đúng hay sai?
a) Nếu nucleotide thứ 6 bị thay thành A thì chuỗi polypeptitde tương ứng không thay đổi.
b) Nếu nucleotide thứ 9 bị thay thành A thì chuỗi polypeptitde tương ứng sẽ bị ngăn hơn chuỗi bình thường.
c) Nếu nucleotide thứ 6 bị thay thành X thì chuỗi polypeptitde tương ứng không thay đổi.
d) Nếu nucleotide thứ 8 bị thay thành A thì chuỗi polypeptitde tương ứng sẽ dài hơn chuỗi bình thường.
7.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Hình dưới mô tả một giai đoạn của nguyên lí tạo động vật biến đổi gene. Theo lý thuyết, mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai?
a. Giai đoạn này tạo giao tử mang gene cần chuyển.
b. [3] là bỏ cho trứng, [5] là hợp tử mang gene cần chuyển.
c.Mục tiêu phương pháp này tạo ra bò mang tính trạng tốt từ (2) để tạo ra sản phẩm cần thiết từ gene đó mà bằng phương pháp lai thông thường không thể tạo ra được.
d. Số [2] có thể một gene từ sinh sinh vật khác, có thể khác loài, cũng có thể là gene tổng hợp nhân tạo dựa trên trình tự nucleotide mà có thẻ sinh ra sản phẩm có ý nghĩa.
Similar Resources on Wayground
10 questions
Bài tập củng cố Bài 42 + 43_ Sinh học 12
Quiz
•
12th Grade
10 questions
Incomplete/Codominance Quiz
Quiz
•
KG - University
12 questions
Gene Mutation
Quiz
•
1st Grade - University
10 questions
PHIÊN MÃ - DỊCH MÃ
Quiz
•
12th Grade
10 questions
IB HL 7.2 Transcription
Quiz
•
11th - 12th Grade
10 questions
KHOI ĐÔNG TUÂN 7 LOP 12
Quiz
•
12th Grade
10 questions
Bài 13. Ảnh hưởng của môi trường lên sự biểu hiện của gen
Quiz
•
12th Grade
10 questions
Natural selection!
Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 2 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport
Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
AP Bio Insta-Review Topic 2.1*: Cell Structure - Subcellular Com
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
AP Biology Unit 2 Review Qs
Quiz
•
12th Grade
10 questions
Quick10Q: Organelles
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring the 4 Major Macromolecules and Their Functions
Interactive video
•
9th - 12th Grade
18 questions
Shared Unit 1.4 Review 23-24
Quiz
•
9th - 12th Grade