
QPPL VÀ VB QPPL
Quiz
•
Education
•
KG
•
Medium
Anh Phạm
Used 1+ times
FREE Resource
98 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
1. Quy phạm pháp luật là gì?
A. Quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành và bảo đảm thực hiện.
B. Quy tắc xử sự riêng cho từng cá nhân.
C. Quy định bắt buộc của một tổ chức.
D. Hướng dẫn tự nguyện thực hiện bởi các nhóm xã hội.
A
B
C
D
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
2. Cấu trúc của một quy phạm pháp luật thường gồm mấy bộ phận?
A. 2 bộ phận: Giả định và chế tài.
B. 3 bộ phận: Giả định, quy định, chế tài.
C. 2 bộ phận: Quy định và chế tài.
D. 4 bộ phận: Giả định, quy định, chế tài, hậu quả pháp lý
A
B
C
D
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
3. Phần giả định của quy phạm pháp luật là gì?
A. Xác định tình huống, điều kiện áp dụng pháp luật.
B. Mô tả hình thức xử phạt đối với hành vi vi phạm.
C. Quy định quyền và nghĩa vụ của các bên liên quan.
D. Mô tả các quy tắc xử sự bắt buộc.
A
B
C
D
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
4. Quy phạm pháp luật nào sau đây thuộc loại quy phạm bắt buộc?
A. Quy phạm khuyến khích.
B. Quy phạm bắt buộc tuân thủ (mệnh lệnh).
C. Quy phạm tùy nghi.
D. Quy phạm tùy chọn.
A
B
C
D
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
5. Quy phạm pháp luật có thể được phân loại dựa trên tiêu chí nào?
A. Nội dung, mục đích, và hình thức.
B. Nội dung, mức độ áp dụng, và lĩnh vực điều chỉnh.
C. Phạm vi áp dụng, nội dung, và mức độ cưỡng chế.
D. Nội dung, phạm vi tác động, và cách thức ban hành.
A
B
C
D
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
6. Chế tài trong quy phạm pháp luật là gì?
A. Quy định về quyền và nghĩa vụ của các chủ thể.
B. Hình thức xử lý đối với hành vi vi phạm pháp luật.
C. Điều kiện để quy phạm pháp luật có hiệu lực.
D. Lựa chọn áp dụng pháp luật trong trường hợp cụ thể.
A
B
C
D
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
7. Quy phạm pháp luật được phân loại thành quy phạm quy định, khuyến khích, và...?
A. Quy phạm tự nguyện.
B. Quy phạm cấm đoán.
C. Quy phạm tùy nghi.
D. Quy phạm kiểm soát.
A
B
C
D
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
100 questions
Kiến thức về nguồn nhân lực
Quiz
•
University
99 questions
SỬ CKI
Quiz
•
12th Grade
95 questions
Đề Cương Ôn Tập GDKT-PL 11 Cuối Học Kì 2
Quiz
•
11th Grade
100 questions
Trắc nghiệm NN và PL từ 101 đến 200
Quiz
•
Professional Development
95 questions
Sử 9 10 12 14 16
Quiz
•
12th Grade
100 questions
Tâm lý học giáo dục (K74A4 NTT)
Quiz
•
University
101 questions
Triết Học Cổ Đại
Quiz
•
12th Grade
99 questions
Chúc các br qua môn
Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games
Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines
Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22
Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz
Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Education
20 questions
Disney Characters
Quiz
•
KG
18 questions
Hispanic Heritage Month
Quiz
•
KG - 12th Grade
10 questions
Would you rather...
Quiz
•
KG - University
20 questions
Place Value
Quiz
•
KG - 3rd Grade
10 questions
MTSS - Attendance
Quiz
•
KG - 5th Grade
20 questions
Logos
Quiz
•
KG
12 questions
Continents and Oceans
Quiz
•
KG - 8th Grade
12 questions
Doubles and Near Doubles
Quiz
•
KG - 2nd Grade
