
PHY002 - LUYỆN TẬP BÀI 16, 17, 18, 19
Quiz
•
Physics
•
11th Grade
•
Hard
Nguyễn Thị Ngân Hòa (FE PTCD QNA)
Used 4+ times
FREE Resource
Enhance your content
35 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một hạt bụi mịn loại pm 2,5 có điện tích bằng 1,6.10^-19 C lơ lửng trong không khí nơi có điện trường của Trái Đất bằng 120 V/m. Bỏ qua trọng lực, tính lực điện của Trái Đất tác dụng lên hạt bụi mịn và từ đó giải thích lí do hạt bụi loại này thường lơ lửng trong không khí.
2,50 x 10^-17 N
1,00 x 10^-16 N
3,00 x 10^-18 N
1,92 x 10^-17 N
Answer explanation
Lực điện tác dụng lên hạt bụi được tính bằng công thức F = qE, với q = 1,6 x 10^-19 C và E = 120 V/m. Tính ra F = 1,92 x 10^-17 N. Hạt bụi lơ lửng do lực điện cân bằng với lực cản của không khí.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điện tích thử là
Điện tích thử là một loại điện tích vĩnh viễn.
Điện tích không ảnh hưởng đến điện trường.
Điện tích nhỏ dùng để đo điện trường.
Điện tích lớn dùng để đo điện trường.
Answer explanation
Điện tích thử là một điện tích nhỏ, được sử dụng để đo điện trường mà không làm thay đổi đáng kể điện trường đó. Các lựa chọn khác không chính xác vì điện tích thử không phải là điện tích vĩnh viễn hay lớn.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điện trường là
tồn tại ở khắp mọi nơi, tác dụng lực điện vào các vật trong nó.
dạng vật chất tồn tại quanh điện tích và nam châm, truyền tương tác giữa các điện tích và giữa các nam châm.
dạng vật chất tồn tại quanh nam châm, truyền tương tác giữa các nam châm.
dạng vật chất tồn tại quanh điện tích và truyền tương tác giữa các điện tích.
Answer explanation
Điện trường là dạng vật chất tồn tại quanh điện tích, có khả năng truyền tương tác giữa các điện tích. Điều này giải thích tại sao lựa chọn "dạng vật chất tồn tại quanh điện tích và truyền tương tác giữa các điện tích" là chính xác.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đại lượng đặc trưng cho độ mạnh yếu của điện trường tại một điểm được gọi là
vector điện trường
cường độ điện trường
điện trường
điện tích
Answer explanation
Cường độ điện trường là đại lượng đặc trưng cho độ mạnh yếu của điện trường tại một điểm. Nó được định nghĩa là lực tác dụng lên một điện tích đơn vị đặt tại điểm đó, do đó là lựa chọn đúng.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tại một điểm xác định trong điện trường tĩnh, nếu độ lớn của điện tích thử tăng 3 lần thì độ lớn cường độ điện trường
giảm 3 lần
tăng 3 lần
không đổi
bằng một giá trị khác
Answer explanation
Cường độ điện trường tại một điểm chỉ phụ thuộc vào điện trường tại đó, không phụ thuộc vào độ lớn của điện tích thử. Do đó, khi độ lớn điện tích thử tăng 3 lần, cường độ điện trường không đổi.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nếu khoảng cách từ điện tích nguồn đến điểm đang xét tăng 3 lần thì độ lớn cường độ điện trường
giảm 3 lần
tăng 3 lần
giảm 9 lần
tăng 9 lần
Answer explanation
Cường độ điện trường E tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách r từ điện tích nguồn: E ∝ 1/r². Khi khoảng cách tăng 3 lần, E giảm 9 lần (3² = 9). Do đó, độ lớn cường độ điện trường giảm 9 lần.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quả cầu nhỏ mang điện tích q = 10^-9 C đặt trong không khí. Cường độ điện trường tại 1 điểm cách quả cầu r = 5 cm là
5000 V/m
1000 V/m
2500 V/m
3600 V/m
Answer explanation
Cường độ điện trường E do quả cầu mang điện tích q tại khoảng cách r được tính bằng công thức E = k * |q| / r^2. Với k = 9 x 10^9 N m^2/C^2, q = 10^-9 C và r = 0.05 m, ta tính được E = 3600 V/m.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
40 questions
BAB 2 LISTRIK STATIS Test Awal
Quiz
•
10th - 12th Grade
32 questions
Universal Gravitation & Kepler's Laws
Quiz
•
11th - 12th Grade
31 questions
Lý 11_C3_Ôn tập Lý thuyết Ktra Giữa HK 2
Quiz
•
11th Grade
31 questions
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HKI VẬT LÍ 11
Quiz
•
11th Grade
30 questions
Kiểm tra Khối 11
Quiz
•
11th Grade
32 questions
ÔN TẬP CHƯƠNG 3. ĐIỆN TRƯỜNG (VL11-KNTT)
Quiz
•
11th Grade
39 questions
Vật lí - ck2 - 11 - C4
Quiz
•
11th Grade
30 questions
Prueba Fisica 2° Bachillerato Parcial 1
Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Physics
15 questions
Position vs. Time and Velocity vs. Time Graphs
Quiz
•
10th - 12th Grade
73 questions
S1 Interim Review Physics
Quiz
•
9th - 12th Grade
37 questions
Forces-Conceptual Physics
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Newtons Laws of Motion
Quiz
•
10th - 11th Grade
107 questions
Physics Interim Review Game
Quiz
•
11th Grade
46 questions
Acceleration and Force Equations
Quiz
•
11th Grade - University
25 questions
Newton's Second Law
Quiz
•
11th Grade
10 questions
Projectile Motion
Quiz
•
11th Grade