
kipl
Quiz
•
Social Studies
•
10th Grade
•
Practice Problem
•
Medium
sukuna sukuna
Used 1+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
67 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đối tượng giao dịch của tín dụng thương mại là gì?
Tiền mặt.
Cổ phần
Hàng hóa.
Nhà sản xuất.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khẳng định nào dưới đây không đúng khi nói về tín dụng nhà nước?
Tín dụng nhà nước là quan hệ tín dụng giữa Nhà nước với các chủ thể kinh tế thông qua việc phát hành công trái, trái phiếu.
Hoạt động tín dụng nhà nước vì mục tiêu lợi nhuận là chủ yếu.
Lãi suất cho vay tín dụng nhà nước là ưu đãi do Nhà nước quy định
Nhà nước đảm bảo khả năng thanh toán các khoản cho vay.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tín dụng thương mại có đặc điểm gì sau đây?
Đối tượng huy động, cho vay của tín dụng thương mại là hàng hoá.
Người bán chịu là người cho vay, còn người mua chịu là người vay
Khối lượng áp dụng của tín dụng thương mại thường nhỏ, thời gian ngắn.
Cả A, B, C đều đúng.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khẳng định đúng là
Tín dụng thương mại là quan hệ tín dụng giữa các chủ thể sản xuất kinh doanh thông qua các hình thức như mua bán chịu hàng hóa, trả góp hoặc trả chậm.
Tín dụng thương mại là quan hệ tín dụng giữa các ngân hàng thương mại và chủ thể tiêu dùng.
Đối tượng huy động, cho vay của tín dụng thương mại là tiền tệ.
Tín dụng tiêu dùng xuất hiện bên cạnh tín dụng thương mại nhằm kích thích việc tiêu thụ sản phẩm
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tín dụng nhà nước phản ánh quan hệ giữa những chủ thể nào?
Nhà nước với các chủ thể kinh tế.
Nhà nước với các nhà nước khác.
Nhà nước với các tổ chức nước ngoài.
Cả A, B, C đều đúng.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Gia đình bạn X dự định mua nhà mới nhưng còn thiếu 200 triệu đồng. Bố của X đã mang căn cước công dân, sổ hộ khẩu, giấy xác nhận lương hằng tháng đến ngân hàng để vay tiền số tiền trên. Nhân viên ngân hàng cho biết bố của X là công chức nhà nước, có thu nhập ổn định nên có thể vay không cần đảm bảo trong thời hạn 1 năm. Hãy cho biết hình thức tín dụng ngân hàng mà bố của X đã sử dụng.
Vay trả góp.
Vay không hoàn trả.
Vay tín chấp.
Vay thế chấp.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chủ thể thực hiện giao dịch chi tiêu qua thẻ tín dụng trong phạm vi hạn mức tín dụng như thế nào?
hạn mức tín dụng theo khả năng thu nhập của chủ thẻ.
hạn mức tín dụng theo thời điểm lãi xuất tín dụng của ngân hàng.
hạn mức tín dụng đã được cấp theo thỏa thuận với ngân hàng
hạn mức tín dụng theo yêu cầu của ngân hàng.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Social Studies
21 questions
Unit 05 WH EOU Review: Medieval Interactions and Diffusion
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Unit 4.3 Renaissance Quiz
Quiz
•
10th Grade
10 questions
Exploring the Age of Exploration: Key Events and Figures
Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
Unit 6 Judicial Branch
Quiz
•
9th - 12th Grade
35 questions
Russia Quiz
Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
Unit 4 Test Medieval and Renaissance History Quiz
Quiz
•
10th Grade
14 questions
It's Texas Time Part 1
Lesson
•
9th - 12th Grade
25 questions
AP Psychology- Memory
Quiz
•
10th - 12th Grade
