KTQT

KTQT

1st Grade

50 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Japanese Hiragana Letters Test

Japanese Hiragana Letters Test

KG - 12th Grade

46 Qs

HSK1

HSK1

1st - 3rd Grade

47 Qs

Lớp 5 tuần 3

Lớp 5 tuần 3

1st - 5th Grade

49 Qs

All 46 Basic Hiragana Quiz

All 46 Basic Hiragana Quiz

KG - Professional Development

46 Qs

ôn hsk3

ôn hsk3

1st Grade

45 Qs

Tiếng Nhật cô Thủy- Ôn chữ cái A- Wa

Tiếng Nhật cô Thủy- Ôn chữ cái A- Wa

1st Grade - University

50 Qs

39課単語テストー1

39課単語テストー1

1st Grade

50 Qs

【KATAKANA】FAMÍLIA "A" ~ "WA"【☆】

【KATAKANA】FAMÍLIA "A" ~ "WA"【☆】

KG - Professional Development

46 Qs

KTQT

KTQT

Assessment

Quiz

World Languages

1st Grade

Practice Problem

Medium

Created by

Đinh Minh

Used 3+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

50 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Theo phương pháp phân tố bậc thang, chi phí của bộ phận phục vụ (bắt đầu từ bộ phận thứ 2) phân bổ cho các bộ phận khác bao gồm:A

. Chi phí ban đầu của bộ phận này

B. Chi phí ban đầu của bộ phận này cộng với chi phi nhận của các bộ phận phục vụ khác

C. Chi phí ban đầu của bộ phận này trừ đi chi phí nhân của các bộ phận phục vụ khác

D. Chi phí ban đầu của bộ phận này công với chi phí nhận được từ bộ phận phục vụ thứ 1

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4: Thông tin kế toán quản trị phải đảm bảo:

A. Tinh đơn giản, ngắn gọn.

B. Tính bao quát

C. Tinh chính xác

D. Tuân thủ nguyên tắc kế toán

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5:Muốn đánh giá đúng trách nhiệm người quản lý một bộ phận của DN:

a. Phải tính chi phí kiểm soát được và không kiểm soát cho bộ phận

b. Chỉ tính chi phí kiểm soát được của người quản lý một bộ phận đỏ.

c. Chỉ tính chi phí không kiểm soát được.

d. Chỉ tính chi phí xác định được khi chi tiêu.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6: Những đặc điểm nào sau đây thể hiện chi phí trực tiếp

a. Liên quan đến từng đối tượng chịu chi phí.

b. Được tập hợp riêng theo từng đối tượng chịu chi phí.

c. Phương pháp phân bổ dễ làm sai lệch chi phí trong giá thành.

d. Liên quan đến nhiều đối tượng chịu chi phí

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7: Doanh thu hòa vốn thay đổi khi thay đổi kết cấu hàng bán vì:

a. Tổng doanh thu thay đổi

b. Tỷ lệ số dư đảm phí bình quân thay đổi

c. Tổng định phí thay đổi

d. D.Tổng biến phí thay đổi

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 8: Phân tích mối quan hệ chi phí - khối lượng - lợi nhuận là nghiên cứu, sự tác động của các nhân tố sau đến lợi nhuận:

a. Khối lượng sản phẩm tiêu thụ, giá bán, giá thành, chi phí bán hàng chi phí quản lý

b. Khối lượng sản phẩm tiêu thụ, giá bán, biển phí, đinh phí

c. Khối lượng sản phấm tiêu thụ, giá bán, giá thành, chi phí bán hàng kết cấu hàng bán

d. Khối lượng sản phẩm tiêu thụ, gia bán, biến phí, định phí và kết cấu hàng bán

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 9:Những doanh nghiệp có đòn bẩy hoạt động lớn là những doanh nghiệp có kết cấu chi phí và tỷ lệ số dư đảm phí:

A. Định phí chiếm tỷ trọng lớn, biến phỉ chiếm tỷ trọng nhỏ và tỷ lệ số dự đảm phí lớn

B. Biến phí chiếm tỷ trọng lớn, định phỉ chiếm tỷ trọng nhỏ và tỷ lệ số dự đảm phí lớn

C. Định phí chiếm tỷ trọng lớn, biến phỉ chiếm tỷ trọng nhỏ và tỷ lệ số dự đảm phí nhỏ

D. Định phí chiếm tỷ trọng nhỏ, biến phí chiếm tỷ trọng lớn và tỷ lệ số dự đảm phí nhỏ

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?