
Lãi suất

Quiz
•
Science
•
12th Grade
•
Medium

VNU UEB
Used 1+ times
FREE Resource
9 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Lãi suất là gì?
Giá của quyền sử dụng vốn vay trong một khoảng thời gian nhất định.
Tỷ lệ lợi nhuận đầu tư.
Số tiền phải trả khi mua sản phẩm.
Phần trăm số vốn đã trả xong.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Lãi suất thực được tính bằng công thức nào?
Lãi suất thực = Lãi suất danh nghĩa + Tỷ lệ lạm phát.
Lãi suất thực = Lãi suất danh nghĩa - Tỷ lệ lạm phát.
Lãi suất thực = Lãi suất hiệu quả / Tỷ lệ lạm phát.
Lãi suất thực = Tỷ lệ lạm phát - Lãi suất danh nghĩa.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Lãi suất chiết khấu là gì?
Lãi suất ngân hàng áp dụng cho các khoản tiền gửi tiết kiệm.
Lãi suất mà ngân hàng áp dụng khi mua lại giấy tờ có giá.
Lãi suất áp dụng cho vay dài hạn.
Giá trị trung bình của các loại lãi suất.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Gọi mệnh giá là Pc và tiền trả cố định hàng năm là C thì lãi suất hoàn vốn của trái phiếu consol được tính theo công thức nào dưới đây?
C * Pc
C + Pc
Pc / C
C / Pc
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Lãi suất hoàn vốn là gì?
Lãi suất cố định cho mỗi kỳ thanh toán.
Lãi suất làm cân bằng giá trị hiện tại của các khoản thu nhập tương lai với giá trị đầu tư ban đầu.
Lãi suất đơn tính trên vốn gốc.
Giá trị trung bình của tất cả các lãi suất danh nghĩa.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
So sánh sự khác biệt giữa lãi suất vay hoàn trả cố định và trái phiếu coupon?
Lãi suất vay hoàn trả cố định áp dụng cho các khoản vay có kỳ thanh toán định kỳ, trong khi trái phiếu coupon trả lãi suất cố định mỗi kỳ nhưng vốn gốc thanh toán cuối kỳ.
Lãi suất vay hoàn trả cố định là trung bình cộng các khoản thanh toán, trong khi trái phiếu coupon không tính đến lãi suất thực.
Lãi suất vay hoàn trả cố định thường thấp hơn trái phiếu coupon.
Trái phiếu coupon không có kỳ hạn trả gốc, còn vay hoàn trả cố định chỉ áp dụng cho vay ngắn hạn.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hãy tính lãi suất hoàn vốn (i) cho một khoản vay đơn 100 triệu đồng thanh toán 115 triệu đồng sau một năm.
15%
14%
13%
12%
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tính lãi suất hiệu quả (i_eff) cho khoản vay 1 năm với lãi suất 5%/năm và lãi trả hàng quý.
5.12%
5.09%
5.10%
5.25%
9.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tính khoản tiền lãi thu được cho khoản vay 10 triệu đồng, lãi suất 7%/năm, thời hạn vay là 90 ngày (1 năm = 360 ngày).
175,000 đồng
200,000 đồng
250,000 đồng
300,000 đồng
Similar Resources on Wayground
6 questions
untitled

Quiz
•
8th Grade - University
10 questions
Giới thiệu về môi trường trong nuôi thủy sản

Quiz
•
12th Grade
10 questions
vshhh

Quiz
•
12th Grade
9 questions
Khởi Động

Quiz
•
12th Grade
6 questions
TRẮC NGHIỆM SAU TẬP HUẤN SÁCH TIẾNG VIỆT 2 - CTST

Quiz
•
1st Grade - Professio...
10 questions
MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌC

Quiz
•
12th Grade
10 questions
Ôn tập giữa kì 2 Công nghệ 7

Quiz
•
KG - 12th Grade
12 questions
MEMORYZONE

Quiz
•
6th Grade - University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World

Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review

Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Science
13 questions
Amoeba Sisters: Biomolecules

Interactive video
•
9th - 12th Grade
45 questions
Interim Review

Quiz
•
9th - 12th Grade
66 questions
Earth Sci Unit 2 Ch. 4-5 Test Review

Quiz
•
9th - 12th Grade
58 questions
Biomolecule Test Corrections

Quiz
•
9th - 12th Grade
36 questions
Unit 2

Quiz
•
12th Grade
20 questions
Trophic Levels and Food Webs

Quiz
•
10th - 12th Grade
10 questions
Identify Methods of Heat Transfer

Quiz
•
9th - 12th Grade
24 questions
Cell Unit Exam Practice Quiz

Quiz
•
9th - 12th Grade