Lượng giá cuối bài (SDTTĐT COPD)

Lượng giá cuối bài (SDTTĐT COPD)

University

12 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Tap huan ngay 09.11

Tap huan ngay 09.11

University

10 Qs

Trắc nghiệm MKT căn bản

Trắc nghiệm MKT căn bản

University

10 Qs

C 2.1 Nhiệt mặt trời

C 2.1 Nhiệt mặt trời

University

11 Qs

GDCD 7. ĐOÀN KẾT VÀ YÊU THƯƠNG CON NGƯỜI

GDCD 7. ĐOÀN KẾT VÀ YÊU THƯƠNG CON NGƯỜI

University

11 Qs

Vấn đề gia đình thời kì quá độ đi lên chủ nghĩa xã hội

Vấn đề gia đình thời kì quá độ đi lên chủ nghĩa xã hội

University

15 Qs

locvippro2k3

locvippro2k3

University

10 Qs

PPh Pasal 24

PPh Pasal 24

University

10 Qs

Trắc nghiệm buổi 1- Học phần Marketing căn bản

Trắc nghiệm buổi 1- Học phần Marketing căn bản

University

10 Qs

Lượng giá cuối bài (SDTTĐT COPD)

Lượng giá cuối bài (SDTTĐT COPD)

Assessment

Quiz

Specialty

University

Practice Problem

Hard

Created by

Dung Võ

Used 1+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

12 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Triệu chứng nào phổ biến hơn trong hen phế quản so với COPD?

Ho có đờm kéo dài liên tục.

Khó thở vào ban đêm hoặc sáng sớm.

Khó thở dai dẳng tăng dần theo thời gian.

Giảm cân không rõ nguyên nhân.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mối liên hệ giữa triệu chứng lâm sàng và chức năng phổi (FEV1) trong COPD thường như thế nào?

Triệu chứng luôn tỷ lệ thuận với mức độ suy giảm FEV1.

Triệu chứng xuất hiện rõ ràng khi FEV1 < 80% giá trị dự đoán.

Một số bệnh nhân có triệu chứng nặng mặc dù FEV1 giảm không đáng kể.

FEV1 là yếu tố dự đoán chính xác nhất mức độ khó thở ở bệnh nhân COPD.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Bệnh nhân có mMRC = 3, CAT = 21, tiền sử 2 đợt cấp nặng trong năm qua. Bệnh nhân thuộc nhóm nào theo QĐ2767-?

Nhóm A.

Nhóm B.

Nhóm C.

Nhóm D.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Bệnh nhân COPD thuộc nhóm A theo GOLD 2024 nên được điều trị khởi đầu với phác đồ dùng thuốc như thế nào?

LABA hoặc LAMA.

ICS đơn trị liệu.

SABA hoặc SAMA khi cần.

LABA + LAMA phối hợp.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Bệnh nhân nhóm B theo GOLD 2024 với nhiều triệu chứng (mMRC ≥ 2 hoặc CAT ≥ 10) nhưng không có tiền sử đợt cấp nên được khởi đầu với phác đồ dùng thuốc như thế nào?

LABA hoặc LAMA.

LABA + LAMA.

ICS + LABA.

ICS đơn trị liệu.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi nào ICS được thêm vào phác đồ điều trị khởi đầu cho bệnh nhân COPD nhóm E?

Khi bệnh nhân có nhiều triệu chứng (CAT ≥ 20).

Khi bệnh nhân có FEV1 ≤ 50% dự đoán.

Khi bạch cầu ái toan (BCAT) ≥ 300 tế bào/µL hoặc tiền sử đợt cấp nặng.

Khi bệnh nhân có nguy cơ nhiễm trùng phổi.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nếu bệnh nhân nhóm E không đáp ứng với điều trị LABA + LAMA sau 3 tháng, bước tiếp theo là gì?

Thay đổi LABA hoặc LAMA sang thuốc khác.

Thêm ICS vào phác đồ (LABA + LAMA + ICS).

Giảm liều LABA hoặc LAMA.

Ngừng thuốc và chuyển sang phục hồi chức năng hô hấp.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

Already have an account?