
ĐỀ BẢO LÂM

Quiz
•
Biology
•
1st Grade
•
Hard
DO LAM
FREE Resource
18 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chất nào sau đây có tác dụng diệt khuẩn có tính chọn lọc?
Phenol.
Kháng sinh.
Các halogen.
Ethanol
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Kết quả lai thuận nghịch khác nhau và con có kiểu hình giống mẹ thì gene qui định tính trạng
trên NST giới tính Y.
trên NST giới tính X.
trên NST thường.
ở tế bào chất.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp vào quá trình dịch mã?
DNA.
mRNA.
Ribosome.
tRNA.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhà nghiên cứu tiến hành nhuộm và làm tiêu bản quan sát các tế bào ở phần đầu của một rễ hành để theo dõi các kì của quá trình phân bào và xác định các chỉ số phân bào. Chỉ số phân bào được xác định bằng số tế bào phân chia trên tổng số tế bào?
A. Kì diễn ra chậm nhất là kì đầu.
B. Chỉ có kì giữa NST tồn tại ở trạng thái kép.
C. Chỉ số phân bào là xấp xỉ 0,49.
D. Ở các tế bào rễ hành, có dưới 50% số tế bào đang phân chia.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một đoạn DNA ở khoảng giữa 1 đơn vị nhân đôi như hình 1, bao gồm 2 chạc tái bản (O là điểm khởi đầu sao chép; I, II, III, IV chỉ các đoạn mạch khuôn của DNA). Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
Ở đoạn I và đoạn III, mạch mới được tổng hợp liên tục.
Đoạn IV tổng hợp mạch mới liên tục, đoạn III tổng hợp mạch mới gián đoạn.
Đoạn mạch II và đoạn mạch IV tổng hợp mạch mới ngược chiều tách mạch.
Mạch khuôn I và II sẽ tổng hợp các đoạn mạch mới gián đoạn.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
1 – d; 2 – c; 3 – b; 4 – a.
1 – d; 2 – a; 3 – b; 4 – c.
1 – c; 2 – d; 3 – a; 4 – b.
1 – a; 2 – d; 3 – b; 4 – c.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong giờ thực hành, một nhóm học sinh đã tiến hành đo các chỉ tiêu sinh lý của mình ở hai thời điểm như sau:
- Thời điểm 1: Trước khi chạy tại chỗ 10 phút.
- Thời điểm 2: Ngay sau khi chạy tại chỗ 10 phút
Theo lý thuyết, chỉ số sinh lí nào sau đây của bạn học sinh ở thời điểm 2 thấp hơn so với thời điểm 1?
Thân nhiệt.
Thời gian của một chu kì tim.
Nhịp tim.
Huyết áp tối đa.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II

Quiz
•
KG - 3rd Grade
15 questions
Điều hòa hoạt động gen

Quiz
•
1st - 6th Grade
20 questions
Ôn tập giữa kì Sinh 8

Quiz
•
KG - 2nd Grade
15 questions
KIỂM TRA KHỐI 10 BS

Quiz
•
1st Grade
20 questions
KIỂM TRA 15 PHÚT

Quiz
•
1st Grade
20 questions
Sinh Học 10: Cánh diều: Chủ đề 7

Quiz
•
1st Grade
14 questions
Cấu trúc của virut

Quiz
•
1st Grade
15 questions
TRẮC NGHIỆM BÀI 19 + 20 _ SINH HỌC 12

Quiz
•
1st Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
15 questions
Core 4 of Customer Service - Student Edition

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
What is Bullying?- Bullying Lesson Series 6-12

Lesson
•
11th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
18 questions
D189 1st Grade OG 1c Concept 37-38

Quiz
•
1st Grade
20 questions
addition

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Subject and predicate in sentences

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Addition and Subtraction facts

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Place Value

Quiz
•
KG - 3rd Grade
10 questions
Exploring Properties of Matter

Interactive video
•
1st - 5th Grade
5 questions
Life at a pond

Quiz
•
1st Grade
14 questions
Plural Nouns Adding s and es

Quiz
•
1st - 2nd Grade