Nguồn điện hoá học nào sau đây không dựa vào các phản ứng hoá học?
A. Pin Galvani. B. Pin nhiên liệu. C. Acquy. D. Pin mặt trời.
pin và điện phân
Quiz
•
Chemistry
•
12th Grade
•
Hard
Pro quizizz14
Used 5+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nguồn điện hoá học nào sau đây không dựa vào các phản ứng hoá học?
A. Pin Galvani. B. Pin nhiên liệu. C. Acquy. D. Pin mặt trời.
A
B
C
D
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Khi pin điện hoá Zn-Ag hoạt động, sự thay đổi nào sau đây đúng?
A. Nồng độ ion Ag+ trong dung dịch tăng.
B. Nồng độ của ion Zn2+ trong dung dịch tăng.
C. Khối lượng điện cực Ag giảm.
D. Khối lượng điện cực Zn tăng.
A
B
C
D
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
1 min • 1 pt
Tinh luyện đồng (Cu) bằng phương pháp điện phân được tiến hành như sau: Các khối đồng có độ tinh khiết thấp được gắn với cực dương của nguồn điện; các tấm đồng mỏng có độ tinh khiết cao được gắn với cực âm của nguồn điện. Dung dịch điện phân là dung dịch CuSO4. Sơ đồ bể điện phân như hình bên:
a) Tại anode chủ yếu xảy ra quá trình oxi hoá H2O thành khí O2 và H+.
b) Các tạp chất không bị điện phân sẽ được giữ lại tại anode.
c) Nồng độ ion Cu2+ trong dung dịch không đổi trong quá trình điện phân.
d) Khối lượng Cu tan ra từ anode bằng khối lượng Cu bám vào cathode.
a
b
c
d
4.
MULTIPLE SELECT QUESTION
1 min • 1 pt
Cho pin điện hóa được tạo bởi các cặp oxi hóa khử Zn2+/Zn, Cu2+/Cu ở điều kiện chuẩn biết thế điện cực chuẩn của cặp Zn2+/Zn và Cu2+/Cu tương ứng là -0,763 V và 0,340V.
a) Khi pin hoạt động thì nồng độ Cu2+ giảm, nồng độ Zn2+ tăng.
b) Quá trình xảy ra ở cực âm khi pin hoạt động là: Zn2+ + 2e → Zn.
c) Phương trình hóa học xảy ra khi pin hoạt động là: Zn + Cu2+ → Zn2+ + Cu.
d) Sức điện động chuẩn của pin điện hóa trên là 1,103 V.
a
b
c
d
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về acquy?
A. Nhược điểm của acquy là không tái sử dụng được nhiều lần.
B. Phản ứng hóa học tạo ra dòng điện xảy ra trong acquy cũng giống như xảy ra trong pin Galvani.
C. Acquy không gây ô nhiễm môi trường.
D. Acquy là nguồn điện hóa học có thể hoạt động liên tục.
A
B
C
D
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hóa - khử của kim loại M+/M và R2+/R lần lượt là +0,799V và +0,34V. Nhận xét nào sau đây là đúng ở điều kiện chuẩn?
A. M có tính khử mạnh hơn R. B. M+ có tính oxi hóa yếu hơn R2+.
C. M khử được ion H+/H2. D. R khử được ion M+ thành M.
A
B
C
D
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Trong quá trình pin Galvani Cu – Ag hoạt động
A. Điện cực Cu là cực cathode. B. Khối lượng điện cực Ag giảm.
C. Dòng electron chuyển dời từ cực Cu sang Ag. D. Ở điện cực Ag xảy ra quá trình oxi hóa.
A
B
C
D
18 questions
Điều chế Kim Loại (Group4)
Quiz
•
12th Grade
20 questions
[HOÁ 12] ÔN TẬP ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
Quiz
•
12th Grade
20 questions
ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
Quiz
•
12th Grade
20 questions
Crom và hợp chất của crom
Quiz
•
12th Grade
20 questions
Nhôm và hợp chất của nhôm
Quiz
•
12th Grade
25 questions
ÔN TẬP CẶP OXI HÓA - KHỬ , PIN ĐIỆN HÓA
Quiz
•
12th Grade
25 questions
Pin điện hóa
Quiz
•
12th Grade
20 questions
KT thế điện cực chuẩn
Quiz
•
12th Grade
15 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
4th Grade
25 questions
SS Combined Advisory Quiz
Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Week 4 Student In Class Practice Set
Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
SOL: ILE DNA Tech, Gen, Evol 2025
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
NC Universities (R2H)
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
June Review Quiz
Quiz
•
Professional Development
20 questions
Congruent and Similar Triangles
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Triangle Inequalities
Quiz
•
10th - 12th Grade
40 questions
Week 4 Student In Class Practice Set
Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
SOL: ILE DNA Tech, Gen, Evol 2025
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
NC Universities (R2H)
Quiz
•
9th - 12th Grade
25 questions
Triangle Inequalities
Quiz
•
10th - 12th Grade
65 questions
MegaQuiz v2 2025
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
GPA Lesson
Lesson
•
9th - 12th Grade
15 questions
SMART Goals
Quiz
•
8th - 12th Grade
45 questions
Week 3.5 Review: Set 1
Quiz
•
9th - 12th Grade