ktr sinh

ktr sinh

10th Grade

69 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ôn Tập Kiểm Tra Giữa Học Kì I Sử 11

Ôn Tập Kiểm Tra Giữa Học Kì I Sử 11

10th Grade

67 Qs

English Language Quiz

English Language Quiz

10th Grade

68 Qs

Lịch Sử cuối kì II

Lịch Sử cuối kì II

10th Grade

72 Qs

Bài 4 : Hệ quả địa lí các chuyển động chính của Trái Đất

Bài 4 : Hệ quả địa lí các chuyển động chính của Trái Đất

10th Grade

71 Qs

Ôn Tập Kiểm Tra Học Kỳ I

Ôn Tập Kiểm Tra Học Kỳ I

10th Grade

68 Qs

ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN TIN HỌC 11

ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN TIN HỌC 11

10th Grade

65 Qs

TRẮC NGHIỆM địa

TRẮC NGHIỆM địa

10th Grade

66 Qs

tin 10

tin 10

10th Grade

70 Qs

ktr sinh

ktr sinh

Assessment

Quiz

Others

10th Grade

Practice Problem

Hard

Created by

Nhi Yến

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

69 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: Đơn vị tổ chức cơ sở của mọi sinh vật là

A. Các đại phân tử

B. Tế bào

C. Mô

D. Cơ quan

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2: Trong các cấp độ tổ chức sống sau đây, cấp độ nào là lớn nhất?

A. Tế bào

B. Quần xã

C. Quần thể

D. Bào quan

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào khác nhau chủ yếu ở?

A. Số lượng tế bào

B. Kích thước tế bào

C. Chức năng tế bào

D. Hình dạng tế bào

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4. Bốn nguyên tố hóa học chính tham gia cấu tạo nên chất hữu cơ trong cơ thể sống là

A. C, H, O, P.

B. C, H, O, N

C. O, P, C, N.

D. H, O, N, P

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5. Một nguyên tử carbon có thể có tối đa bao nhiêu electron tự do tham gia liên kết cộng hóa trị với các nguyên tử khác?

A. 2

B. 4

C. 6

D. 8

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6. Đơn phân của protein là

A. Glycerol

B. Nucleotide

C. Fructose

D. Amino acid

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7. Chất nào dưới đây thuộc loại đường Polysaccharide?

A. Maltose

B. Discacharide.

C. Tinh bột

D. Hexose

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?