
lí 12

Quiz
•
English
•
12th Grade
•
Hard
tình nguyễn
FREE Resource
16 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Kết luận nào dưới đây là không đúng với thể rắn?
Khoảng cách giữa các phân tử rất gần nhau (cỡ kích thước phân tử)
Các phân tử sắp xếp có trật tự.
Các phân tử dao động quanh vị trí cân bằng cố định.
Các phân tử dao động quanh vị trí cân bằng luôn thay đổi.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chất rắn nào dưới đây thuộc loại chất rắn vô định hình?
Muối ăn
Nhựa đường
Nhôm
Kim cương
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn câu sai khi nói về cấu tạo chất:
Các phân tử luôn luôn chuyển động hỗn độn không ngừng.
Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
Các phân tử luôn luôn đứng yên và chỉ chuyển động khi nhiệt độ của vật càng cao.
Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt gọi là phân tử.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nội dung thí nghiệm Brown là:
Quan sát hạt phấn hoa bằng kính hiển vi.
Quan sát chuyển động của hạt phấn hoa trong nước bằng kính hiển vi
Quan sát cánh hoa trong nước bằng kính hiển vi.
Quan sát chuyển động của cánh hoa.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các phân tử cấu tạo nên vật có thế năng tương tác là do
các phân tử chuyển động hỗn loạn không ngừng.
các phân tử chịu tác dụng của lực từ của Trái Đất.
các phân tử chịu tác dụng của lực hấp dẫn của Trái Đất.
giữa các phân tử có lực tương tác.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi nhiệt độ của vật tăng lên thì
động năng của các phân tử cấu tạo nên vật tăng.
động năng của các phân tử cấu tạo nên vật giảm.
nội năng của vật giảm.
thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật tăng.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sự truyền nhiệt là:
Sự chuyển hóa năng lượng từ dạng này sang dạng khác.
Sự truyền trực tiếp nội năng từ vật này sang vật khác.
Sự chuyển hóa năng lượng từ nội năng sang dạng khác.
Sự truyền trực tiếp nội năng và chuyển hóa năng lượng từ dạngnày sang dạng khác.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
So sánh hơn với tính từ ngắn

Quiz
•
4th - 12th Grade
14 questions
---------------

Quiz
•
12th Grade
15 questions
Bài 24

Quiz
•
12th Grade
15 questions
Subject Pronouns + Possessive Adjectives

Quiz
•
KG - 12th Grade
19 questions
Conan

Quiz
•
3rd Grade - Professio...
20 questions
ENGLISH 9- UNIT 2- PHRASAL VERBS

Quiz
•
9th - 12th Grade
11 questions
Từ vựng bài đọc 2

Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
những câu hỏi khó về sinh học viết bằng tiếng anh difficult ques

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
15 questions
Core 4 of Customer Service - Student Edition

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
What is Bullying?- Bullying Lesson Series 6-12

Lesson
•
11th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for English
19 questions
Understanding the Circle of Control

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Essential Strategies for SAT Reading and Writing Success

Interactive video
•
12th Grade
20 questions
Chronological Order of Events (Chp. 61-70) in Born Behind Bars

Quiz
•
9th - 12th Grade
8 questions
Elements of Poetry

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Rhetorical Appeals

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Parts of Speech

Quiz
•
12th Grade
20 questions
Chronological Order of Events (Chp. 48-60) in Born Behind Bars

Quiz
•
9th - 12th Grade
21 questions
Advise vs. Advice

Quiz
•
6th Grade - University