
sinh
Quiz
•
Others
•
10th Grade
•
Practice Problem
•
Hard
Ngoc Ngan Nguyen
Used 2+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tên gọi tế bào nhân thực xuất phát từ đặc điểm là sau đây
Tế bào có nhân hoàn chỉnh
Tế bào có thành tế bào
Tế bào có nhiều bào quan thức tạp
Tế bào có kích thước lớn
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm nào sau đây không có ở tế bào nhân thực
Nhân được bao bọc bởi màng nhân
Tế bào chất có hệ thống nội mạng
Có thành tế bào bằng peptidoglycan
Có các bảo quan có màng bao bọc
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về nhân của tế bào nhân thực
Nhân được bao bọc bởi lớp màng kép
Nhưng chứa chất nhiệm sắc thể DNA liên kết với protein
Màng nhân có nhiều lỗ nhỏ để trao đổi chất với ngoài nhân
Nhân là nơi diễn ra quá trình tổng hợp protein của tế bào
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các đặc điểm sau đây:
(1) Được cấu tạo từ mRNA Kết hợp với protein
(2) Là bao quan có màng bọc
(3) Gồm hai tiểu phần lớn và tieeur phần nhỏ
(4) Là nơi tổng hợp DNA cho tế bào
1
2
3
4
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đau là cơ sở khoa học của việc sử dụng thuốc kháng sinh ức chế hoạt động của ribosome để tiêu diệt một số loại vi khuẩn có hại ký sinh trong cơ thể người
khi ribosome bị ức chế tế bào vi khuẩn thực hiện quá trình tổng hợp protein với tốc độ cao làm cho nhiều hoạt động sống của tế bào bị rối loạn dẫn đến tế bào vi khuẩn bị chết
Khi ribosome bị ức chế tế bào vi khuẩn khuẩn không thể thực hiện quá trình tổng hợp prôtêin làm cho nhiều việc lắm sống của tế bào bị ngưng trệ dẫn đến tế bào vi khuẩn bị chết
Khi ribosome bị ức chế tế bào vi khuẩn không thể thực hiện quá trình tổng hợp lipid làm cho nhiều hoạt động sống của tế bào bị ngưng trệ dẫn đến tế bào vi khuẩn bị chết
khi ribosome Bị ức chế tế bào vi khuẩn thực hiện quá trình tổng lipid Với tốc độ cao làm cho những hành động sống của tế bào bị rối loạn dẫn đến tế bào vi khuẩn bị chết
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ở tế bào nhân thực chức năng chủ yếu của nội chất hạt là
Bao gói và vận chuyển các sản phẩm được tổng hợp trong tế bào ra bên ngoài tế bào
Tổng hợp protein Tuyết ra ngoài prôtêin cấu tạo màng sinh chất prôtêin trong lysosome
Vận chuyển các sản phẩm được tổng hợp ở nhân đến các bào quan khac trong tế bào
Tổng hợp lipid Chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại đối để bảo vệ tế bào
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
mạng lưới nội chất trơn khác là chết thiệt ở điểm là
Được cấu tạo từ lớp kép phospholipid
Có một đầu liên kết trực tiếp với màng nhân
Không có chứa enzim xúc tác tổng hợp lipid
Không có hoặc rất ít các hạt ribosome dính trên mạng
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
Kiến thức về tín ngưỡng và văn minh
Quiz
•
10th Grade
15 questions
Quiz về các phân tử sinh học trong tế bào
Quiz
•
10th Grade
16 questions
Master Ai?
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
untitled
Quiz
•
5th Grade - University
16 questions
môn sử
Quiz
•
10th Grade
17 questions
Lịch Sử
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
ktpl 11
Quiz
•
10th Grade
16 questions
Lý hk2
Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Others
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Understanding Meiosis
Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Exploring the Origins of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
28 questions
Ser vs estar
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Understanding Protein Synthesis
Interactive video
•
7th - 10th Grade
10 questions
Exploring Newton's Laws of Motion
Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Exploring the Origins of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
