
Kiểm tra kiến thức di truyền

Quiz
•
Financial Education
•
12th Grade
•
Medium
Hải Bùi
Used 1+ times
FREE Resource
Student preview

7 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi nói về nhiễm sắc thể ở tế bào nhân thực, những phát biểu sau đây đúng hay sai?
Cấu trúc cuộn xoắn tạo điều kiện cho sự nhân đôi nhiễm sắc thể.
Nhiễm sắc thể là vật chất di truyền ở cấp độ phân tử.
Thành phần hóa học chủ yếu của nhiễm sắc thể là DNA và protein.
Đơn vị cấu trúc cơ bản của nhiễm sắc thể là nucleosome.
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi nói về đột biến số lượng NST, theo lý thuyết, nhận định nào sau đây đúng hay sai?
Đột biến số lượng NST là đột biến làm thay đổi (mất hoặc thêm NST) ở một hay một số cặp tương đồng.
Đa bội cùng nguồn là tăng số lượng bộ NST đơn bội của cả hai loài.
Đa bội khác nguồn tăng số lượng bộ NST từ các bộ NST của nhiều loài khác nhau.
Thể đa bội lẻ thường không có khả năng sinh sản như tính bình thường.
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Ở thú, giới tính được quy định bởi NST giới tính theo kiểu XX quy định giới cái và XY quy định giới đực. Mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai về NST giới tính ở thú?
Ở giới XX, gen etồntại thành từng cặp tương đồng.
Trên NST giới tính, ngoài các gene quy định tính đực, còn có các gene quy định các tính trạng thường.
Trên vùng không tương đồng của NST giới tính X và Y, không mang gene quy định tính trạng thường.
Trên vùng tương đồng của NST giới tính, gene nằm trên NST giới tính X không có allele tương ứng trên NST Y.
4.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Xét các yếu tố sau: (1) Di truyền. (2) Hormone. (3) Nhiệt độ. (4) Ánh sáng. (5) Độ pH. (6) Độ ẩm. (7) Chế độ dinh dưỡng. Phát biểu nào sau đây đúng hay sai khi nói về ảnh hưởng của các yếu tố tới sự biểu hiện của kiểu gene?
Các yếu tố trên đều ảnh hưởng tới sự biểu hiện của kiểu gene.
Có 5 yếu tố bên ngoài ảnh hưởng tới sự biểu hiện của gene.
Có 3 yếu tố bên trong ảnh hưởng tới sự biểu hiện của gene.
Chế độ dinh dưỡng ảnh hưởng.
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Cóbốndòngruồigiấmthuthậpđượctừbốnvùngđịalíkhácnhau.Trongđódòngsố3làdònggốc,từđóphátsinhcácdòngcònlại.Phântíchtrậttựgenetrênnhiễmsắcthểsố3,ngườitathuđượckếtquảsau(kíhiệuolàtâmđộngcủaNST):
Độtbiếncủacácdòng1,2,4làdạngđộtbiếnchuyểnđoạn.
Từdònggốclàdòng3đãxuấthiệncácdòngđộtbiếncònlạitheotrìnhtựdònglà:3→2→4→1
Từdòng3→dòng2dođảođoạnHoGFE→EFGoH.
Từdòng2→dòng4dođảođoạnBCD→DCB.
6.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
VùngmãhoácủamộtgeneởvikhuẩnE.colicótrìnhtựmạchmãhoánhusau:Ngườitatìmthấy4độtbiếnkhácnhauxảyraởvùngmãhoácủagenenày,cụthể:
Đột biến 1: Nucleotide X tại vị trí 13 bị thay thế bởi T.
Đột biến 2: Nucleotide A tại vị trí 16 bị thay thế bởi T.
Đột biến 3: Nucleotide T tại vị trí 31 bị thay thế bởi A .
Đột biến 4: Thêm 1 nucleotide loại T giữa vị trí 36 và 37
Đột biến một làm chuỗi polipeptide sau 4 đột biến có amino axit
Đột biến 3 không làm thay đổi số lượng amino acid của chuỗi polypeptide.
Có một đột biến làm thay đổi một amino acid của chuỗi polypeptide.
Có hai đột biến đều làm chuỗi polypeptide được tổng hợp bị ngắn lại.
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 7. Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm là do đột biến ở một cặp base duy nhất trên gene
mã hoá chuỗi β - globin của hemoglobin. Sự thay đổi của một nucleotide đơn lẻ trên mạch
khuôn DNA dẫn đến sự hình thành một protein bất thường. Ở những người đồng hợp tử về
allele đột biến, việc các tế bào hồng cầu trở nên có hình liềm do sự biến đổi của hemoglobin
dẫn đến nhiều triệu chứng bệnh lí khác nhau. Kí hiệu gene gây bệnh hồng cầu hình liềm là
Hbs, gene quy đình hồng cầu bình thường là HbA. Trong đó HbA trội hoàn toàn so với Hbs.
Mỗi nhận định sau đây về bệnh hồng cầu hình liềm đúng hay sai?
a) Bệnh hồng cầu hình liềm phát sinh do đột biến thay thế cặp T – A bằng cặp A – T.
b) Chuỗi polypeptide đột biến đã bị thay đổi ở một amino acid ở vị trí thứ 6 .
c) Mẹ bị bệnh hồng cầu liềm thì sinh con cũng bị bệnh hồng cầu liềm.
d) Người mắc bệnh hồng cầu hình liềm có kiểu gene HbAHbs hoặc HbsHbs
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Financial Education
20 questions
Lab Safety and Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Getting to know YOU icebreaker activity!

Quiz
•
6th - 12th Grade
6 questions
Secondary Safety Quiz

Lesson
•
9th - 12th Grade
13 questions
8th - Unit 1 Lesson 3

Quiz
•
9th - 12th Grade
28 questions
Ser vs estar

Quiz
•
9th - 12th Grade
21 questions
SPANISH GREETINGS REVIEW

Quiz
•
9th - 12th Grade
6 questions
PRIDE Always and Everywhere

Lesson
•
12th Grade
25 questions
ServSafe Foodhandler Part 3 Quiz

Quiz
•
9th - 12th Grade