trắc nghiệm sinh 50 câu

trắc nghiệm sinh 50 câu

12th Grade

50 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

sinh 51-100

sinh 51-100

12th Grade

50 Qs

Câu hỏi ôn tập cuối HK1 Sinh 12D

Câu hỏi ôn tập cuối HK1 Sinh 12D

12th Grade

46 Qs

Nhiễm sắc thể và đột biến NST

Nhiễm sắc thể và đột biến NST

12th Grade

47 Qs

Sinh 50-103

Sinh 50-103

12th Grade

50 Qs

BÀI 19, 20

BÀI 19, 20

12th Grade

45 Qs

Sinh học GHK 1

Sinh học GHK 1

12th Grade

50 Qs

KHUÔN KHỔ NGÀY 2 :))

KHUÔN KHỔ NGÀY 2 :))

12th Grade - University

54 Qs

ÔN CHƯƠNG 2, 3, 4 L1

ÔN CHƯƠNG 2, 3, 4 L1

12th Grade

47 Qs

trắc nghiệm sinh 50 câu

trắc nghiệm sinh 50 câu

Assessment

Quiz

Biology

12th Grade

Easy

Created by

. .

Used 2+ times

FREE Resource

50 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Câu 1. Một amino acid có thể được mã hóa bởi nhiều bộ ba khác nhau. Điều này cho thấy mã di truyền có

 A. Tính phổ biến.

 B. Tính thoái hóa.

C. Tính đặc hiệu

D. Tính đa dạng.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Câu 2. Phiên mã ngược là quá trình tổng hợp (1) dựa trên mạch khuôn là (2). Nội dung điền vào vị trí (1) và (2) lần lượt là

 A. protein; DNA.

 B. DNA; RNA.

 C. RNA; RNA.

 D. RNA; protein.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Câu 3. Emzyme nào dưới đây có vai trò nối các đoạn Okazaki trong quá trình tái bản?

 A. DNA polymerase.

 B. DNA ligase.

 C. Primase.

 D. RNA polymerase.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Câu 4. Cho đoạn mạch DNA gốc có trình tự như sau: 5' ATGCTTAG 3'. Khi tái bản DNA, mạch mới bổ sung cho đoạn mạch DNA gốc này sẽ có trình tự là

 A. 5' GATTCGTA 3'.

 B. 3' TACGAATC 5'.

 C. 5' TACGAATC 3'.

 D. 3' UACGAAUC 5'.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Câu 5. Theo Jacob và Monod, các thành phần cấu tạo của operon Lac gồm:

   A. Gene lacI, nhóm gene cấu trúc, vùng điều hoà (P).

   B. Vùng điều hoà (P), vùng vận hành (O), nhóm gene cấu trúc.

   C. Gene lacI, nhóm gene cấu trúc, vùng vận hành (O).

   D. Gene lacI, nhóm gene cấu trúc, vùng vận hành (O), vùng điều hoà (P).

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Media Image

Câu 6. Hình vẽ dưới đây  mô tả dạng đột biến nào?

   A. Thêm một cặp nucleotide.

   B. Mất một cặp nucleotide.

   C. Thay thế hoặc đảo một cặp nucleotide.

   D. Mất, thêm hoặc thay thế một vài cặp nucleotide.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Câu 7. Hoá chất 5-BU gây đột thay thế cặp nucleotide nào sau đây?

 A. A-T → G-C.

 B. T-A → G-C.

 C. G-C → A-T.

 D. G-C → T-A

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?