
qp3,4

Quiz
•
World Languages
•
University
•
Hard
Nam Le
Used 3+ times
FREE Resource
25 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
1. Đảng ta khẳng định vị trí của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân như thế nào?
A. Luôn luôn coi trọng quốc phòng – an ninh, coi đó là nhiệm vụ quan trọng.
B. Luôn luôn coi trọng quốc phòng – an ninh, coi đó là nhiệm vụ chủ yếu.
C. Luôn luôn coi trọng quốc phòng – an ninh, coi đó là nhiệm vụ chiến lược
gắn bó chặt chẽ.
D. Luôn luôn coi trọng quốc phòng – an ninh, coi đó là nhiệm vụ hàng đầu.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
2. Một trong những đặc trưng của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân là gì?
A. Nền quốc phòng, an ninh của dân, do dân, vì dân.
B. Nền quốc phòng, an ninh mang tính giai cấp, nhân dân sâu sắc.
C. Nền quốc phòng, an ninh bảo vệ quyền lợi của dân.
D. Nền quốc phòng, an ninh do nhân dân xây dựng, mang tính nhân dân sâu sắc.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
3. Sức mạnh của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân ở nước ta là thế nào?
A. Sức mạnh do các yếu tố chính trị, kinh tế, văn hóa, khoa học.
B. Sức mạnh tổng hợp do thiên thời địa lợi nhân hòa tạo ra.
C. Sức mạnh của lực lượng vũ trang nhân dân tạo ra.
D. Sức mạnh tổng hợp do nhiều yếu tố tạo thành.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: Nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân có đặc trưng gì?
A. Chỉ có mục đích duy nhất là tự vệ chính đáng.
B. Đó là nền quốc phòng của dân, do dân, vì dân.
C. Nền quốc phòng, an ninh do các bộ, các ngành xây dựng.
D. Cả A và B đều đúng.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5: Một trong những mục đích xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh
nhân dân vững mạnh là gì?
A. Tạo thế chủ động cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
B. Tạo ra những cơ sở vật chất nâng cao mức sống cho lực lượng vũ trang.
C. Tạo ra tiềm lực quân sự để phòng thủ đất nước.
D. Tạo ra môi trường hòa bình để phát triển đất nước theo định hướng XHCN.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6: Hai nhiệm vụ chiến lược của cách mạng Việt Nam hiện nay là gì?
A. Xây dựng phát triển kinh tế và quốc phòng.
B. Xây dựng đất nước và củng có quốc phòng an ninh.
C. Xây dựng chủ nghĩa xã hội và bảo vệ tổ quốc XHCN.
D. Xây dựng phát triển kinh tế và quốc phòng, an ninh.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7: Vị trí mối quan hệ giữa hai nhiệm vụ chiến lược hiện nay như thế nào?
A. Trong khi đặt trọng tâm vào nhiệm vụ xây dựng CNXH chúng ta không một
chút lơi lỏng nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc.
B. Quan hệ khăng khít tác động qua lại tạo điều kiện cho nhau, nhiệm vụ xây
dựng phát triển kinh tế là hàng đầu.
C. Quan hệ đan chen tác động qua lại lẫn nhau, nhiệm vụ xây dựng Chủ nghĩa xã hội là quyết định.
D. Trong khi đặt trọng tâm vào nhiệm vụ xây dựng CNXH cần củng cố và xây dựng LLVTND hùng mạnh để bảo vệ Tổ quốc.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
23 questions
lịch sử đảng 4

Quiz
•
University
20 questions
Bài kiểm tra từ vựng tiếng Anh

Quiz
•
University
23 questions
sử đề cương

Quiz
•
University
30 questions
Từ vựng Topik 2.67

Quiz
•
University
20 questions
Câu hỏi về kinh tế thị trường

Quiz
•
University
20 questions
S1-8

Quiz
•
University
23 questions
BT 1

Quiz
•
University
20 questions
UNIT 5 (write)

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for World Languages
12 questions
Los numeros en español.

Lesson
•
6th Grade - University
10 questions
Spanish Ordinal Numbers

Quiz
•
6th Grade - University
16 questions
Spanish Cognates

Lesson
•
6th Grade - University
24 questions
Master ASL Unit 1

Quiz
•
9th Grade - University
21 questions
Spanish-speaking Countries

Quiz
•
KG - University
10 questions
Que hora es?

Lesson
•
6th Grade - University
18 questions
Spanish Speaking Countries and Capitals

Quiz
•
KG - Professional Dev...
20 questions
Spanish Weather

Quiz
•
6th Grade - University