Kiểm Tra Cuối HKI - Sinh 12

Kiểm Tra Cuối HKI - Sinh 12

12th Grade

66 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Sinh học

Sinh học

9th - 12th Grade

64 Qs

ÔN TẬP SINH 12 CUỐI KÌ I

ÔN TẬP SINH 12 CUỐI KÌ I

12th Grade

64 Qs

ÔN GIỮA KỲ HIGH SINH HỌC 12

ÔN GIỮA KỲ HIGH SINH HỌC 12

12th Grade

61 Qs

sinh học

sinh học

KG - Professional Development

65 Qs

Đề cương sinh

Đề cương sinh

12th Grade

64 Qs

ÔN TẬP HỌC KỲ 1 - SINH HỌC 12

ÔN TẬP HỌC KỲ 1 - SINH HỌC 12

10th - 12th Grade

70 Qs

ÔN TẬP - ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ 2 (CAPI, 2022-2023,  TIẾN HÓA)

ÔN TẬP - ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ 2 (CAPI, 2022-2023, TIẾN HÓA)

12th Grade

68 Qs

Câu hỏi về các cấp tổ chức sống

Câu hỏi về các cấp tổ chức sống

10th Grade - University

66 Qs

Kiểm Tra Cuối HKI - Sinh 12

Kiểm Tra Cuối HKI - Sinh 12

Assessment

Quiz

Biology

12th Grade

Hard

Created by

Tấn Đức

FREE Resource

66 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dựa vào đâu để phân loại gen cấu trúc và gen điều hòa?

Dựa vào cấu trúc của gen

Dựa vào sự biểu hiện kiểu hình của gen

Dựa vào kiểu tác động của gen

Dựa vào chức năng của gen

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong quá trình phiên mã, RNA polymerase bắt đầu liên kết vào vị trí nào của gene?

Trình tự mở đầu tái bản.

Trình tự khởi động (promoter).

Bộ ba mở đầu.

Nucleotide đầu tiên được phiên mã.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong cơ chế điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ, vùng khởi động có chức năng?

Mang thông tin quy định protein enzyme.

Nơi liên kết với protein ức chế.

Nơi tiếp xúc với enzyme RNA polymerase.

Mang thông tin quy định protein ức chế.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vai trò cơ bản của đột biến gene trong tiến hoá là

giúp đào thải các cá thể có hại.

tạo nguyên liệu cho quá trình tiến hoá.

tạo các biến dị tổ hợp.

giảm nguyên liệu của quá trình tiến hoá.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cấu trúc điển hình của gene ở vi khuẩn không có trình tự nào sau đây?

Trình tự khởi động.

Vùng mã hoá.

Intron.

Vùng kết thúc.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vai trò của mRNA trong quá trình dịch mã là gì?

Tham gia hình thành cấu trúc của các ribosome.

Vận chuyển các amino acid đến ribosome.

Là phân tử trung gian trong sự truyền thông tin di truyền từ gene đến chuỗi polypeptide.

Xúc tác hình thành các liên kết peptide giữa các amino acid tạo ra chuỗi polynucleotide.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tín hiệu điều hòa hoạt động gen của operon aac ở vi khuẩn E.coli là:

Protein ức chế.

Đường lactose.

Enzim ADN-polimeraza.

Đường mantôzơ.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?