@tbinh1768/TIN ĐS HK1

@tbinh1768/TIN ĐS HK1

11th Grade

11 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

K11 - Bài 17

K11 - Bài 17

11th Grade

10 Qs

AJAXploration

AJAXploration

University

10 Qs

Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

11th Grade

10 Qs

PHP MySQL

PHP MySQL

University

15 Qs

GCSE 2.2 SQL

GCSE 2.2 SQL

9th - 11th Grade

12 Qs

DataBase 2

DataBase 2

University

10 Qs

Structured Query Language (SQL)

Structured Query Language (SQL)

12th Grade

11 Qs

Filtering

Filtering

10th - 11th Grade

15 Qs

@tbinh1768/TIN ĐS HK1

@tbinh1768/TIN ĐS HK1

Assessment

Quiz

Computers

11th Grade

Medium

Created by

bình thanh

Used 1+ times

FREE Resource

11 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu lệnh SQL nào dưới đây là đúng để chọn các bản ghi từ bảng employees với salary lớn hơn 5000 và theo thứ tự giảm dần của salary?

SELECT * FROM employees WHERE salary > 5000 ORDER BY salary ASC;

SELECT * FROM employees WHERE salary > 5000 ORDER BY salary DESC;

SELECT * FROM employees ORDER BY salary DESC WHERE salary > 5000;

SELECT * FROM employees ORDER BY salary ASC HAVING salary > 5000;

2.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu lệnh nào trong SQL dùng để chọn các bản ghi không có giá trị NULL?

SELECT * FROM students WHERE age IS NOT NULL;

SELECT * FROM students WHERE age != NULL;

SELECT * FROM students WHERE age = NULL;

SELECT * FROM students WHERE age <> NULL;

3.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Để tìm tất cả các bản ghi từ bảng students(id, ten, points) mà có điểm lớn hơn 8, câu lệnh SQL đúng là gì?

SELECT * FROM students WHERE points > 8;

SELECT * FROM students WHERE points = 8;

SELECT id, ten, points FROM students WHERE points > 8;

SELECT * FROM students HAVING points > 8;

4.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Bảng có các cột: hocsinh(ID, Name, diem)

Câu lệnh SQL để lấy tất cả các cột từ bảng học sinh: SELECT * FROM Table hocsinh;

Câu lệnh lọc ra những học sinh có điểm lớn hơn 8: SELECT * FROM hocsinh WHERE diem = 8;

Xoá một học sinh có mã (id) là 5 thì: DELETE FROM hocsinh WHERE ID=5;

Thêm một học sinh có mã (id) là 10 thì: INSERT hocsinh VALUES(10, ‘Nguyễn Duy Anh’, 9)

5.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu lệnh SQL nào dưới đây được sử dụng để lấy tất cả các cột từ bảng students?

SELECT * FROM students;

SELECT ALL FROM students;

SELECT columns FROM students;

SELECT students FROM *;

6.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu lệnh nào dưới đây được sử dụng để thay đổi giá trị của cột age cho tất cả các sinh viên có id = 1 trong bảng students?

UPDATE students SET age = 20 WHERE id = 1;

UPDATE students SET age = 20;

UPDATE students SET age = 20 WHERE id = 2;

UPDATE students WHERE id = 1 SET age = 20;

7.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu lệnh SQL nào dưới đây được sử dụng để xóa tất cả dữ liệu trong bảng students nhưng không xóa cấu trúc bảng?

DELETE FROM students;

DROP TABLE students;

TRUNCATE TABLE students;

REMOVE FROM students;

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?