Quiz về CSDL và SQL

Quiz về CSDL và SQL

11th Grade

16 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Genshin!!!

Genshin!!!

3rd Grade - Professional Development

15 Qs

TRẮC NGHIỆM CHỦ ĐỀ C

TRẮC NGHIỆM CHỦ ĐỀ C

11th Grade

15 Qs

Microsoft Excel_K8

Microsoft Excel_K8

5th Grade - University

11 Qs

Kiểm tra tin học 12 tx lần 1 HK 2

Kiểm tra tin học 12 tx lần 1 HK 2

1st - 12th Grade

15 Qs

bài 16

bài 16

11th Grade

16 Qs

tin11.3

tin11.3

11th Grade

11 Qs

fbfsr

fbfsr

11th Grade

11 Qs

Khóa Ngoài Trong CSDL Quan Hệ

Khóa Ngoài Trong CSDL Quan Hệ

11th Grade

11 Qs

Quiz về CSDL và SQL

Quiz về CSDL và SQL

Assessment

Quiz

Other

11th Grade

Easy

Created by

AT Nguyễn

Used 1+ times

FREE Resource

16 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

CSDL quan hệ có hai loại khóa là?

Khóa chính, khóa phụ

Khóa chính, khóa ngoài

Khóa trong, khóa ngoài

Khóa trong, khóa phụ

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (QTCSDL) là?

phần mềm cung cấp phương thức để kiểm soát, cập nhật và truy xuất dữ liệu cảu CSDL, bảo mật và an toàn dữ liệu

phần mềm cung cấp phương thức để lưu trữ, cập nhật và truy xuất dữ liệu cảu CSDL, bảo mật và an toàn dữ liệu

phần mềm cung cấp phương thức để bảo trì, cập nhật và truy xuất dữ liệu cảu CSDL, bảo mật và an toàn dữ liệu

phần mềm cung cấp phương thức để phân tán, cập nhật và truy xuất dữ liệu cảu CSDL, bảo mật và an toàn dữ liệu

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Giả sử một bảng có 2 trường SOBH (số bảo hiểm) và HOTEN (họ tên) thì nên chọn trường SOBH làm khoá chính hơn vì :

Trường SOBH là trường ngắn hơn

Trường SOBH là kiểu số, trong khi đó trường HOTEN không phải là kiểu số

Trường SOBH đứng trước trường HOTEN

Trường SOBH là duy nhất, trong khi đó trường HOTEN không phải là duy nhất

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong CSDL, một bảng có thể có bao nhiêu khóa?

4

2

1

nhiều khóa

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong SQL, DDL là gì?

Ngôn ngữ xóa bỏ dữu liệu

Ngôn ngữ hình thành dữu liệu

Ngôn ngữ trích xuất dữu liệu

Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong SQL, để tạo bảng ta sử dụng câu truy vấn nào?

Create table

Create dabase

Alter table

Delete table

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hai hệ điều hành phổ biến cho thiết bị di động?

MAC và JAVA

Android và QC

CONTROL và BETA

IOS và Android

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?