
Kiểm tra miễn dịch không đặc hiệu

Quiz
•
Biology
•
12th Grade
•
Easy
Lý Vũ
Used 3+ times
FREE Resource
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Miễn dịch không đặc hiệu còn được gọi là
miễn dịch bẩm sinh.
miễn dịch thích ứng.
miễn dịch thu được.
miễn dịch tế bào.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đâu không phải là các đáp ứng không đặc hiệu?
Thực bào.
Kháng nguyên.
Viêm.
Protein chống lại mầm bệnh.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây sai khi nói về miễn dịch không đặc hiệu?
Gồm hàng rào bảo vệ vật lý, hóa học và các đáp ứng không đặc hiệu.
Gây ra các đáp ứng miễn dịch giống nhau chống lại các tác nhân gây bệnh khác nhau.
Miễn dịch không đặc hiệu còn được gọi là miễn dịch tự nhiên.
Có thể tạo ra đáp ứng miễn dịch nguyên phát và đáp ứng miễn dịch thứ phát.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hàng rào bảo vệ vật lý và hóa học của hệ tiêu hóa là
pH thấp trong nước tiểu.
lysozyme trong nước bọt.
vi khuẩn vô hại trên bề mặt da.
lớp sừng và lớp tế bào biểu bì ép chặt với nhau.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây sai khi nói về các đáp ứng không đặc hiệu?
Đại thực bào, bạch cầu trung tính nhận biết và thực bào mầm bệnh xâm nhập vào cơ thể.
Các tế bào giết tự nhiên phá hủy tế bào nhiễm virus và các tế bào khối u.
Bạch cầu ưa acid tiết ra kháng nguyên tiêu diệt giun kí sinh.
Tủy xương, tuyến ức, lá lách và các hạch bạch huyết là nơi sinh ra các loại bạch cầu.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cơ quan nào sau đây không tạo ra bạch cầu?
Tủy xương.
Thành mạch.
Tuyến ức.
Lá lách.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Trình tự đúng của quá trình viêm là
I. Các tế bào bị tổn thương tiết ra chất hóa học kích thích dưỡng bào và bạch cầu ưa kiềm giải phóng histamin.
II. Bạch cầu thực bào virus, vi khuẩn, ngăn chúng phát tán sang các vùng khác.
III. Histamin làm các mạch máu lân cận dãn ra và tăng tính thấm đối với huyết tương.
IV. Nhiều máu và bạch cầu được đưa đến vùng tổn thương.
I, III, IV, II.
I. II. III, IV.
II, III, IV, I.
II, IV, III, I.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
Bài 18-SỰ PHÁT SINH SỰ SỐNG

Quiz
•
12th Grade - University
10 questions
sinh 12 bài 4

Quiz
•
12th Grade
10 questions
Công nghệ tạo động vật và thực vật biến đổi gene

Quiz
•
12th Grade
10 questions
Bai 6- Sinh 10

Quiz
•
12th Grade
20 questions
Ôn tập Sinh Học

Quiz
•
12th Grade
20 questions
Sinh học 11 Bài 8

Quiz
•
11th Grade - University
10 questions
Sinh học 8- Trắc nghiệm về mô

Quiz
•
8th - 12th Grade
12 questions
Sinh 11 - Bài 1. SỰ HẤP THỤ NƯỚC VÀ MUỐI KHOÁNG Ở RỄ

Quiz
•
11th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Biology
15 questions
Properties of Water

Quiz
•
10th - 12th Grade
15 questions
Lab Safety & Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
26 questions
Quiz Week 2 REVIEW (8.29.25)

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)

Quiz
•
9th - 12th Grade
29 questions
Cell Practice 2

Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
Body Cavities and Regions

Quiz
•
11th - 12th Grade
10 questions
Exploring the 4 Major Macromolecules and Their Functions

Interactive video
•
9th - 12th Grade
36 questions
TEKS 5C Cellular Transport Vocabulary

Quiz
•
9th - 12th Grade