KTTX L3

KTTX L3

12th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Khái niệm - phân loại - danh pháp của amine

Khái niệm - phân loại - danh pháp của amine

11th - 12th Grade

10 Qs

AMINO ACIDS

AMINO ACIDS

12th Grade

8 Qs

Minigame 02

Minigame 02

12th Grade - University

10 Qs

12-Amino axit-peptit-protein

12-Amino axit-peptit-protein

12th Grade

12 Qs

Amino axit

Amino axit

12th Grade

15 Qs

KTBC-Aminoaxit, protein

KTBC-Aminoaxit, protein

12th Grade

9 Qs

Amin- aminoaxit- peptit

Amin- aminoaxit- peptit

12th Grade

10 Qs

H12 Hoá hữu cơ (Đếm số phát biểu Đ/S)

H12 Hoá hữu cơ (Đếm số phát biểu Đ/S)

12th Grade

12 Qs

KTTX L3

KTTX L3

Assessment

Quiz

Chemistry

12th Grade

Hard

Created by

Thị Trần

Used 2+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE SELECT QUESTION

1 min • 1 pt

Phát biểu nào sau đây là đúng?

Aniline thuộc loại arylamine.

Tên gốc – chức của CH3NH2 là methanamine.

Methylamine và ethylamine là những chất khí ở điều kiện thường.

Methylamine tan tốt trong nước, còn aniline ít tan.

2.

MULTIPLE SELECT QUESTION

1 min • 1 pt

Phát biểu nào sau đây là đúng?

Một số amine có thể được điều chế bằng cách alkyl hoá ammonia.

Amine được sử dụng để tổng hợp một số loại dược phẩm.

Trong phân tử amine, nguyên tử N liên kết với ít nhất một gốc hydrocarbon.

Amine có tính acid gây ra bởi cặp electron tự do trên nguyên tử N.

3.

MULTIPLE SELECT QUESTION

1 min • 1 pt

Phát biểu nào sau đây là đúng?

Nhỏ từ từ đến dư dung dịch methylamine 5% vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4 1%, thấy trong ống nghiệm xuất hiện dung dịch màu xanh tím.

Trong phân tử amine bậc một có một nguyên tử N liên kết với chỉ một nguyên tử H.

Trong phân tử amino acid có đồng thời nhóm amino và nhóm carboxyl.

Alanine và glycine là các amino acid thiên nhiên.

4.

MULTIPLE SELECT QUESTION

1 min • 1 pt

Phát biểu nào sau đây là sai?

Ứng với công thức phân tử C4H9NO2 có -amino acid là đồng phân cấu tạo của nhau.

Tất cả các amino acid đều có thể tham gia phản ứng trùng ngưng tạo ra polypeptide.

Dung dịch của glycine không làm đổi màu quỳ tím.

Khi đặt dung dịch glycine trong một điện trường, glycine chuyển dịch về phía cực âm.

5.

MULTIPLE SELECT QUESTION

1 min • 1 pt

Phát biểu nào sau đây là sai?

Ở trạng thái tinh khiết, các amino acid tồn tại ở dạng muối .

Trong Glu, số nhóm carboxyl nhiều hơn số nhóm amino.

Tất cả các peptide đều có thể tạo phức chất màu tím với Cu(OH)2 /NaOH.

Protein phản ứng với nitric acid tạo chất rắn màu đỏ.

6.

MULTIPLE SELECT QUESTION

1 min • 1 pt

Phát biểu nào sau đây là sai?

Phản ứng đông tụ của protein có thể xảy ra dưới tác động của nhiệt độ.

Phần lớn enzyme là những protein xúc tác cho các phản ứng hoá học và sinh hoá.

Mỗi enzyme có thể xúc tác cho nhiều phản ứng nhất định.

Enzyme có hoạt tính xúc tác cao hơn xúc tác hoá học của cùng quá trình.

7.

MULTIPLE SELECT QUESTION

1 min • 1 pt

Phát biểu nào sau đây là đúng?

Peptide được cấu thành từ các đơn vị αβ - amino acid.

Tetrapeptide thường chứa 3 liên kết peptide trong phân tử.

Trong phân tử Gly-Ala-Val thì Gly là amino acid đầu N.

Có thể điều chế 4 dipeptide khác nhau từ Gly và Val.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?