
Kiểm tra kiến thức tế bào
Quiz
•
Others
•
9th Grade
•
Hard

4bfqkbz656 apple_user
FREE Resource
8 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tên gọi "tế bào nhân thực" xuất phát từ đặc điểm nào sau đây?
Tế bào có nhân hoàn chỉnh.
Tế bào có thành tế bào.
tế bào có nhiều bào quan phức tạp
Tế bào có kích thước lớn.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Những bộ phận nào của tế bào tham gia trực tiếp vào việc tổng hợp và vận chuyển một protein ra khỏi tế bào?
Lưới nội chất hạt, bộ máy Golgi, túi tiết, màng tế bào.
Lưới nội chất trơn, bộ máy Golgi, túi tiết, màng tế bào.
Bộ máy Golgi, túi tiết, màng tế bào, nhân, lục lạp.
Ribosome, bộ máy Golgi, ti thể, màng tế bào.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đâu là không đúng khi nói về ti thể?
Hình dạng, kích thước, số lượng ti thể ở các tế bào là khác nhau.
Ti thể có khả năng nhân lên độc lập với sự nhân lên của tế bào.
Màng trong của ti thể gấp nếp tạo thành mào chứa hệ enzyme hô hấp.
Ti thể là bào quan bắt buộc phải có trong mọi loại tế bào nhân thực.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tong các phát biêu sau, có bao nhiêu phát biêu đúng khi nói vê lục lạp?
Có chức năng tạo năng lượng ATP cho tê bào.
Có màng kép đêu trơn nhẵn.
Chất nền có chứa DNA và ribosome.
Là bào quan chỉ có ở tế bào thực vật.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nói màng sinh chất có tính "động" vì
các phân tử protein có thể nằm xuyên qua hoặc bám ở mặt trong hay mặt của lớp phospholipid kép.
các phân tử phospholipid và protein trên màng không bị cố định mà có khả năng di chuyển trong màng.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về nhân của tế bào nhân thực?
Nhân được bao bọc bởi lớp màng kép.
Nhân chứa chất nhiễm sắc gồm DNA liên kết với protein.
Màng nhân có nhiều lỗ nhỏ để trao đổi chất với ngoài nhân.
Nhân là nơi diễn ra quá trình tổng hợp protein của tế bào.
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các đặc điểm sau đây, có bao nhiêu đặc điểm đúng với ribosome ở tế bào nhân thực?
Được cầu tạo từ mRNA kêt hợp với protein.
Là nơi tổng hợp DNA cho tế bào.
Gồm 2 tiêu phần: tiều phần lớn và tiêu phần nhỏ.
Là bào quan có màng bọc.
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ở tế bào nhân thực, chức năng chủ yếu của lưới nội chất hạt là
bao gói và vận chuyên các sản phâm được tổng hợp trong tế bào ra bên ngoài tê bào.
tổng hợp protein tiết ra ngoài, protein cầu tạo màng sinh chất, protein trong lysosome.
vận chuyên các sản phâm được tổng hợp ở nhân đến các bào quan khác trong tê bào.
tổng hợp lipid, chuyên hóa đường và phân hủy chất độc hại đối để bảo vệ tê bào.
Similar Resources on Wayground
12 questions
bài 16
Quiz
•
9th - 12th Grade
11 questions
Midterm Technology Assessment
Quiz
•
9th Grade
13 questions
Kiểm Tra Sóng Cơ
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Lịch sử 9
Quiz
•
9th Grade
5 questions
Quiz về chùa Hội Khánh
Quiz
•
9th Grade
10 questions
BÀI 4: DUNG DỊCH VÀ NỒNG ĐỘ- KHTN8
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
初三第十二课
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
ôn tập phần 3
Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Others
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
Distribute and Combine Like Terms
Quiz
•
7th - 9th Grade
12 questions
Graphing Inequalities on a Number Line
Quiz
•
9th Grade
11 questions
NFL Football logos
Quiz
•
KG - Professional Dev...
20 questions
Cell Organelles
Quiz
•
9th Grade
20 questions
Cell Transport
Quiz
•
9th Grade