Ôn tập cuối kì I

Ôn tập cuối kì I

7th Grade

30 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ôn Tập Khoa Học Khối 4

Ôn Tập Khoa Học Khối 4

4th Grade - University

29 Qs

khtn7 bài 13

khtn7 bài 13

7th Grade

30 Qs

KHTN

KHTN

7th Grade

32 Qs

KHTN 7 - TỐC ĐỘ

KHTN 7 - TỐC ĐỘ

7th Grade

30 Qs

KHTN 7 - ÔN TẬP GIỮA KỲ II (TRẮC NGHIỆM)

KHTN 7 - ÔN TẬP GIỮA KỲ II (TRẮC NGHIỆM)

7th Grade

30 Qs

KHTN 7 bài 13

KHTN 7 bài 13

7th Grade

25 Qs

KHTN 7

KHTN 7

7th Grade

32 Qs

Đề số 2

Đề số 2

6th - 9th Grade

25 Qs

Ôn tập cuối kì I

Ôn tập cuối kì I

Assessment

Quiz

Science

7th Grade

Medium

Created by

Quỳnh Lê

Used 4+ times

FREE Resource

30 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho nguyên tử Oxygen (8p, 8n), chọn đáp án đúng:

Nguyên tử Oxygen có 6 electron lớp ngoài cùng.

Khối lượng của nguyên tử Oxygen là 12 amu.

Nguyên tử Oxygen có tổng số hạt là 16.

Số đơn vị điện tích hat nhân của nguyên tử Oxygen là 6.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nguyên tố nào được sử dụng trong kem đánh răng?

Chlorine.

Iodine.

Fluorine.

Bromine.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điền từ còn thiếu vào chỗ trống “Ở điều kiện thường, các (1)…….. tồn tại ở thể rắn (trừ thủy ngân tồn tại ở thể lòng); các (2)…….. có thể tồn tại ở thể rắn, thể khí và thể lỏng. Các khí hiếm đều tồn tại ở (3)…….”

(1) kim loại, (2) phi kim, (3) thể khí.

(1) phi kim, (2) kim loại, (3) thể lỏng.

(1) kim loại, (2) phi kim, (3) thể lỏng.

(1) phi kim, (2) kim loại, (3) thể khí.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Những nguyên tố có kí hiệu hóa học chỉ gồm 1 chữ cái:

Hydrogen, carbon, sodium.

Hydrogen, oxygen, carbon.

Hydrogen, oxygen, neon.

Hydrogen, helium, carbon.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dùng quy tắc “3 giây” để ước tính khoảng cách an toàn khi xe chạy với tốc độ 27 m/s.

9m.

18m.

54m.

81m.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi thổi sáo bộ phận nào của sáo dao động phát ra âm?

Không khí bên trong sáo.

Không khí bên ngoài sáo.

Thân sáo.

Lỗ trên thân sáo.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dùng quy tắc “3 giây” để ước tính khoảng cách an toàn khi xe chạy với tốc độ 18 m/s.

6m.

9m.

54m.

81m.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?