
Quiz Vật Lý Cơ Bản
Quiz
•
Mathematics
•
1st Grade
•
Hard

phanvantiendung08 apple_user
Used 1+ times
FREE Resource
52 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Lĩnh vực nghiên cứu nào sau đây là của Vật lí?
Nghiên cứu về sự thay đổi của các chất khi kết hợp với nhau.
Nghiên cứu sự phát minh và phát triển của các vi khuẩn.
Nghiên cứu về các dạng chuyển động và các dạng năng lượng khác nhau.
Nghiên cứu về sự hình thành và phát triển của các tầng lớp, giai cấp trong xã hội
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đối tượng nào sau đây không thuộc lĩnh vực Vật lí?
Vật chất, năng lượng và sự vận động của chúng trong tự nhiên.
Cấu tạo chất và sự biến đổi các chất trong các phản ứng giữa các chất.
Trái đất
Các hành tinh trong vũ trụ
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các hiện tượng vật lí nào sau đây liên quan đến phương pháp thực nghiệm.
Ô tô khi chạy đường dài có thể xem ô tô như là một chất điểm.
Thả rơi một vật từ trên cao xuống mặt đất.
Quả địa cầu là mô hình thu nhỏ của Trái đất.
Để biểu diễn đường truyền của ánh sáng người ta dùng tia sáng.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một xe ô tô xuất phát từ tỉnh A, đi đến tỉnh B; rồi lại trở về vị trí xuất phát ở tỉnh A. Xe này đã dịch chuyển so với vị trí xuất phát một đoạn là
d = AB.
d = 2AB.
d = - AB.
d = 0.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong chuyển động quãng đường đi và độ dịch chuyển có độ lớn bằng nhau khi.
Vật chuyển động thẳng đều.
Vật chuyển động theo quỹ đạo thẳng và không đổi chiều.
Vật chuyển động theo quỹ đạo bất kì.
Vật chuyển động theo quỹ đạo thẳng và đổi chiều.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Độ dốc của đồ thị đ�� dịch chuyển - thời gian trong chuyển động thẳng cho biết điều gì?
Độ lớn vận tốc chuyển động.
Độ lớn quãng đường đi được của chuyển động.
Độ lớn thời gian chuyển động.
Độ lớn độ dịch chuyển của chuyển động.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Theo đồ thị ở Hình 7.1 vật chuyển động thẳng đều trong khoảng thời gian
từ 0 đến t2
từ t1 đến t2
từ 0 đến t1 và từ t2 đến t3
từ 0 đến t3
Answer explanation
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Mathematics
20 questions
addition
Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Place Value
Quiz
•
KG - 3rd Grade
15 questions
Addition and Subtraction
Quiz
•
1st Grade
24 questions
Addition
Quiz
•
1st Grade
15 questions
Addition and Subtraction Facts
Quiz
•
1st - 2nd Grade
15 questions
Greater than, less than, equal to
Quiz
•
1st - 2nd Grade
10 questions
Exploring the American Revolution
Interactive video
•
1st - 5th Grade
15 questions
Addition to 10
Quiz
•
1st Grade