Ôn Tập Kiểm Tra Sinh Học

Ôn Tập Kiểm Tra Sinh Học

11th Grade

54 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

LÝ THUYẾT 11

LÝ THUYẾT 11

11th Grade

56 Qs

Ôn Tập Sinh Học 11

Ôn Tập Sinh Học 11

11th Grade

54 Qs

Sinh gk 2

Sinh gk 2

9th - 12th Grade

50 Qs

Kiểm Tra Học Kỳ 1 - Sinh 11

Kiểm Tra Học Kỳ 1 - Sinh 11

11th Grade

59 Qs

HỌC ĐI

HỌC ĐI

9th - 12th Grade

54 Qs

ÔN TẬP SINH HỌC 11- HKI

ÔN TẬP SINH HỌC 11- HKI

11th Grade

55 Qs

sinh học 11

sinh học 11

11th Grade

56 Qs

ôn tập giữa kì 2 -  sinh 11

ôn tập giữa kì 2 - sinh 11

11th Grade

50 Qs

Ôn Tập Kiểm Tra Sinh Học

Ôn Tập Kiểm Tra Sinh Học

Assessment

Quiz

Biology

11th Grade

Medium

Created by

Bong Nguyn.

Used 1+ times

FREE Resource

54 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nơi diễn ra sự hô hấp mạnh nhất ở thực vật là

Thân.

Lá.

Rễ.

Quả.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong quá trình hô hấp hiếu khí, từ 1 phân tử glucose sinh ra:

20-22 ATP.

30-32 ATP.

40-42 ATP.

50-52 ATP.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nơi diễn ra quá trình đường phân là:

Ti thể.

Tế bào chất.

Bộ máy golgi.

Nhân tế bào.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nơi diễn ra chuỗi truyền electron hô hấp là:

Màng trong ti thể.

Nhân.

Màng ngoài ti thể.

Bộ máy Golgi.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự:

Đường phân → Chu trình Crebs→ Chuỗi truyền electron hô hấp.

Chu trình crebs → Đường phân → Chuối truyền electron hô hấp.

Đường phân → Chuỗi truyền electron hô hấp→ Chu trình Crebs.

Chuỗi truyền electron hô hấp → Chu trình Crebs → Đường phân.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vai trò nào không thuộc hô hấp?

Tạo ra enzyme cho cơ thể.

Tạo ra ATP.

Tạo ra nhiệt năng để giữ ấm.

Tạo ra các chất trung gian.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các chất trung gian tạo ra trong hô hấp có vai trò nào sau đây?

Làm nguyên liệu của các quá trình tổng hợp nhiều lần chất hữu cơ khác nhau.

Làm nguyên liệu xây dựng nơi cư trú cho động vật.

Làm nguyên liệu để tích lũy trong cơ thể sinh vật.

Chưa có một tác dụng cụ thể

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?