bài 3

bài 3

University

38 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

modèles empiriques : Racines et Cocomo

modèles empiriques : Racines et Cocomo

University

40 Qs

Quiz sobre Frameworks Front-end

Quiz sobre Frameworks Front-end

University

34 Qs

Trắc nghiệm củng cố kiến thức lớp 11 HK2

Trắc nghiệm củng cố kiến thức lớp 11 HK2

11th Grade - University

40 Qs

Ujian Akhir Semester Informatika

Ujian Akhir Semester Informatika

7th Grade - University

40 Qs

SOAL PTS 7 2025

SOAL PTS 7 2025

7th Grade - University

35 Qs

Tema 3. Recepción y distribución de radio y TV terrestre

Tema 3. Recepción y distribución de radio y TV terrestre

2nd Grade - University

40 Qs

Infinity Code Nexus

Infinity Code Nexus

University

40 Qs

Quiz# 4: Components and Devices

Quiz# 4: Components and Devices

University

35 Qs

bài 3

bài 3

Assessment

Quiz

Information Technology (IT)

University

Practice Problem

Hard

Created by

Khang undefined

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

38 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cấu trúc dữ liệu quan hệ:

a) Các mối quan hệ giữa các tuple được đại diện duy nhất bởi các giá trị trong các cột.

b) Các mối quan hệ giữa các tuple.

c) Các mối quan hệ trong một cấu trúc hình chóp.

d) Các mối quan hệ giữa các cột.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dữ liệu trong mô hình quan hệ:

a) Được đại diện trong một cấu trúc cây.

b) Được đại diện duy nhất.

c) Được đại diện trong một cấu trúc mô hình mạng.

d) Được đại diện trong nhiều định dạng khác nhau.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ngôn ngữ thao tác dữ liệu:

a) Gồm các phép toán được xây dựng trên đại số quan hệ.

b) Bao gồm các phép toán chèn, cập nhật và xóa.

c) Gồm các phép toán số học.

d) Bao gồm các phép toán như hợp, giao, hiệu...

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi thực hiện các thao tác lưu trữ trên các quan hệ:

a) Các bất thường thông tin xảy ra, và tính toàn vẹn dữ liệu không được đảm bảo.

b) Không có bất thường thông tin, tính toàn vẹn dữ liệu được đảm bảo.

c) Các bất thường thông tin xảy ra, và việc truy vấn dữ liệu có thể không hoạt động.

d) Không có bất thường thông tin, tính độc lập dữ liệu được đảm bảo.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Kết quả của các thao tác thao tác dữ liệu là:

a) Một biểu thức.

b) Một tệp.

c) Một quan hệ.

d) Nhiều quan hệ.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ngôn ngữ thao tác dữ liệu quan hệ:

a) Không đảm bảo tính toàn vẹn của dữ liệu.

b) Đơn giản nhưng không tiện lợi cho người sử dụng.

c) Phức tạp, gây mất thông tin.

d) Đơn giản và thuận tiện cho người sử dụng.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mô hình thực thể - quan hệ cho phép mô tả:

a) Bộ sưu tập các loại dữ liệu của một tổ chức.

b) Cấu trúc hệ thống cơ sở dữ liệu.

c) Hệ thống thông tin quản lý của tổ chức.

d) Lược đồ khái niệm của một tổ chức.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?