sinh ck1

sinh ck1

1st - 5th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

MSWLogo

MSWLogo

1st Grade

15 Qs

Lớp 7/4 siêu nhân

Lớp 7/4 siêu nhân

2nd - 5th Grade

20 Qs

DANH TỪ, ĐỘNG TỪ, TỪ TỪ

DANH TỪ, ĐỘNG TỪ, TỪ TỪ

5th Grade

20 Qs

Hệ tuần hoàn

Hệ tuần hoàn

3rd - 11th Grade

20 Qs

Bài tập

Bài tập

3rd Grade

17 Qs

CÔNG NGHỆ 4 CHỦ ĐỀ 1

CÔNG NGHỆ 4 CHỦ ĐỀ 1

4th Grade

19 Qs

Tổ 2 Văn quít cô tmy

Tổ 2 Văn quít cô tmy

3rd Grade

17 Qs

Phân loại màu sắc

Phân loại màu sắc

2nd - 3rd Grade

16 Qs

sinh ck1

sinh ck1

Assessment

Quiz

English

1st - 5th Grade

Easy

Created by

g9pyfzqvht apple_user

Used 4+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đặc điểm của các cấp tổ chức sống?

A. Tổ chức sống cấp dưới làm nền thẳng để xd tổ chức cấp sống trên

B. Tổ chức cấp dưới tiến hoá hơn tổ chức cấp trên

C. Tổ chức sống cấp cao thì có khả năng điều chỉnh còn cấp tổ chức sống cấp thấp thì không

D. Tổ chức sống cấp cao có những đặc điểm nổi trội từ các tổ chức sống cấp dưới

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2: nội dung nào sau đây đúng với học thuyết tế bào?

A. Tất cả các tế bào được cấu tạo từ các bào quan

B. Hầu hết các loài sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào

C. Tế bào đầu tiên được hình thành một cách ngẫu nhiên

D. Tất cả các tế bào đều được sinh ra từ tế bào trước đó bằng cách phân chia tế bào

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: các nguyên tố vi lượng cần một lượng rất nhỏ đối vs thực vật vì chức năng chính của chúng chủ yếu là gì?

A. Cấu tạo nên protein

B. Hoạt động hoá của enzyme

C. Thu thập thông tin

D. Bảo vệ cơ thể

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4. Trong các vai trò sau, nước có vai trò nào đối với tế bào ?

(1) môi trường khuếch tán và vận chuyển các chất

(2) môi trường diễn ra các phản ứng hoá sinh

(3) nguyên liệu tham gia phản ứng hoá sinh

(4) tham gia cấu tạo và bảo vệ các cấu trúc tế bào

(5) cung cấp năng lượng cho tế bào hoạt động

A. 1,2,3,4.2,3,4,5

B.1,2.3.5

C. 1,3,4,5

D. 2,3,4,5

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu5. Phát biểu sau đây sai về carbohydrate?

A. Nguồn cung cấp năng lượng dự trữ cho các hoạt động sống của tế bào

B. Làm nguyên liệu cấu tạo nên các phân tử sinh học khác

C. Có thể tồn tại dạng đường đơn, đường đôi( disaccharide), đường đa (polysaccharide)

D. Nó được cấu tạo bởi nhiều phân tử monosaccharide ( đường 6 carbon)

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6. RNA là thuật ngữ viết tắt của

A. Acid lactic

B. Ribonucleic acid

C. Glutamic acid

D. deoxyribonucleic acid

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7. Đặc điểm nào sau đây là tế bào nhân sơ?

A. Có nhân chính thức

B. Chưa có nhân chính thức

C. NST tập trung tạo thành nhân

D. NST nằm rải rác trong tế bào chất

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?