
Câu hỏi về di truyền học
Quiz
•
Biology
•
12th Grade
•
Hard
Ngân Hoàng
FREE Resource
8 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1. Loài lúa mì lục bội (riticum aestivum) hiện nay được hình thành theo con đường lai xa và đa bội nhiều lần từ ba loài khác nhau. Loài thứ nhất có hệ gene kí hiệu là AA với 2n = 14; loài thứ hai có hệ gene kí hiệu là BB với 2n = 14; loài thứ ba có hệ gene Kí hiệu là DD với 2n = 14. Theo lí thuyết, mỗi phát biểu sau đây về loài lúa mì hiện nay là Đúng hay Sai?
a. Bộ NST của loài lúa mì hiện nay là 3n = 21.
b. Các cây lúa mì lục bội giảm phân không tạo giao tử bình thường.
c. Các NST tồn tại thành 6 NST tương đồng trong tế bào sinh dưỡng của loài này.
d. Loài lúa mì lục bội này thể hiện một trong các vai trò của đột biến NST là tạo nguồn nguyên liệu cho quá trình hình thành loài mới nhờ lai xa và đa bội.
sssd
ddds
ddss
ddsd
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2. Ở cà chua (Lycopersicon esculentum), phép lai giữa hai cây lưỡng bội thuần chủng, thu được F, có các cây lưỡng bội và một số cây tam bội. Theo lí thuyết, mỗi phát biểu về phép lai này là Đúng hay Sai?
a. Cây tam bội thuộc thể đột biến số lượng NST.
b. Hàm lượng DNA trong tế bào sinh dưỡng của tất cả cây F, là giống nhau.
c. Trong tế bào sinh dưỡng của cây lưỡng bội có NST tồn tại thành hai chiếc tương đồng, cây tam bội có NST tồn tại thành ba chiếc tương đồng.
d. Quá trình giảm phân của cây bố hoặc mẹ đã xảy ra rối loạn phân li ở tất cả các cặp NST của tất cả tê bào sinh giao tử tạo ra giao tử (2n), qua thụ tính kết hợp với giao tử (n) tạo thành các hợp tử (3n).
DDSS
DSDS
SDSD
SSSD
3.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
Câu 3. Ở cây đậu Hà Lan, xét gene quy định hình dạng hạt có 2 allele nằm trên NST thường, allele A quy định hạt trơn trội hoàn toàn so với allele a.
Evaluate responses using AI:
OFF
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ở cây đậu Hà Lan, xét gene quy định hình dạng hạt có 2 allele nằm trên NST thường, allele A quy định hạt trơn trội hoàn toàn so với allele a quy định hạt nhăn. Phép lai Thế hệ Tỷ lệ cây hạt trơn Cây hạt trơn Cây hạt trơn F1 1 Cây F1 Cây F1 F2 ? Cây F2 Cây hạt nhăn F3 ? Xét các nhận định sau là đúng hay sai biết hai cây hạt trơn ở phép lai P có kiểu gene khác nhau. a.Tỷ lệ cây hạt nhăn ở F2 là 3/16
b.Tỷ lệ cây hạt trơn ở F3 là 15/16
c. Ở F1 tạo thành 1 loại kiểu gene
d. Ở F3 tạo tỷ lệ kiểu gene dị hợp là 12/16
SSSD
DDSD
SDSD
ĐSSD
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ở cây đậu Hà Lan, xét gene quy định hình dạng hạt có 2 allele nằm trên NST thường, allele A quy định hạt trơn trội hoàn toàn so với allele a quy định hạt nhăn. Phép lai Thế hệ Tỷ lệ cây hạt nhăn Cây hạt trơn Cây hạt trơn F1 0 Cây F1 (1Aa: 1aa) F2 ? Cây F2 Cây hạt nhăn F3 ? Xét các nhận định sau là đúng hay sai biết hai cây hạt trơn ở phép lai P có kiểu gene khác nhau. a.Tỷ lệ cây hạt nhăn ở F2 là 3/16 b.Tỷ lệ cây hạt trơn ở F3 là ½ c.Ở F1 có 2 loại kiểu gene d.Nếu cho cây một trong hai cây hạt trơn P lai với quần thể gồm 1AA: 2 Aa có thể thu được tỷ lệ hạt nhăn là 1/8
SSSD
SDSD
DDSD
DDDS
6.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
Ở loài ong mật, những trứng được thụ tinh thì nở thành ong thợ hoặc ong chúa; những trứng không được thụ tinh thì nở thành ong đực. Xét allele A quy định cánh dài trội hoàn toàn so với allele a quy định cánh ngắn; allele B quy định cánh rộng trội hoàn toàn so với allele b quy định cánh hẹp. Hai gene quy định các tính trạng này đều nằm trên một cặp NST thường và liên k
Evaluate responses using AI:
OFF
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho ong cái cánh dài, rộng giao phối với ong đực cánh ngắn, hẹp thu được F, toàn cánh dài, rộng. Theo lí thuyết, mỗi phát biểu sau về phép lai này là Đúng hay Sai?
Bộ NST của ong đực khác với ong cái.
Số loại giao tử của mỗi con ong cái F, và mỗi con ong đực F, là bằng nhau.
Nếu cho F, ngẫu phối, tạo ra F, có tỉ lệ kiểu hình cánh dài, rộng ở ong cái gấp đôi ở ong đực.
Số loại kiểu gene tối đa của loài này là 14.
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ở một loài thú, allele A quy định lông đen trội hoàn toàn so với a quy định lông trắng, allele B quy định lông dài trội hoàn toàn so với b quy định lông ngắn. Lai giữa con đực và con cái thu được bảng sau P: Con đực lông trắng, dài Con cái lông đen ngắn F1: 1 con cái lông đen, dài : 1 con đực lông đen, ngắn F1 giao phối ngẫu nhiên F2 : 1 con cái lông đen, ngắn : 1 con cái lông đen, dài : 1 con đực lông đen, ngắn : 1 con đực lông trắng, dài. Xét các nhận định dưới đây là đúng hay sai?
Ở F2, con cái lông đen, ngắn có kiểu gene đồng hợp.
Hai gene quy định tính trạng nằm trên NST X.
Tỷ lệ kiểu gene của F2 là 1 : 2 : 1.
SAI
Hai gene quy định tính trạng di truyền liên kết.
Similar Resources on Wayground
10 questions
lớp 12
Quiz
•
12th Grade
10 questions
S12 LKG
Quiz
•
12th Grade
8 questions
MINI TEST CN: 7+8
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
KHOI ĐÔNG TUÂN 7 LOP 12
Quiz
•
12th Grade
10 questions
Minigame Sinh Học - Lớp HN1-N1
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Bài 13. Ảnh hưởng của môi trường lên sự biểu hiện của gen
Quiz
•
12th Grade
12 questions
ĐÚNG SAI SINH
Quiz
•
12th Grade
10 questions
12SV22_QUẦN THỂ
Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 2 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport
Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
AP Bio Insta-Review Topic 2.1*: Cell Structure - Subcellular Com
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
AP Biology Unit 2 Review Qs
Quiz
•
12th Grade
10 questions
Quick10Q: Organelles
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring the 4 Major Macromolecules and Their Functions
Interactive video
•
9th - 12th Grade
18 questions
Shared Unit 1.4 Review 23-24
Quiz
•
9th - 12th Grade