Nguyên Lý Kế Toán

Nguyên Lý Kế Toán

University

50 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Tài chính tte

Tài chính tte

University

48 Qs

kế toán

kế toán

University

50 Qs

Chương 7 tiền tệ

Chương 7 tiền tệ

University

50 Qs

hình hệ thống

hình hệ thống

University

46 Qs

CÂU HỎI BẢO HIỂM NHÂN THỌ -1/2025

CÂU HỎI BẢO HIỂM NHÂN THỌ -1/2025

University

47 Qs

Trắc nghiệm kế toán tài chính 2

Trắc nghiệm kế toán tài chính 2

University

52 Qs

Kế toán tài chính 4

Kế toán tài chính 4

University

50 Qs

KTTC (48 -> 93)

KTTC (48 -> 93)

University

46 Qs

Nguyên Lý Kế Toán

Nguyên Lý Kế Toán

Assessment

Quiz

Other

University

Easy

Created by

Đặng Kiều Ngân Phạm

Used 2+ times

FREE Resource

50 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Xác định khoản mục nào sau đây không thuộc Bảng cân đối kế toán?

Phải trả cho người lao động

Chiết khấu thương mại

Phải thu của khách hàng

Hàng hóa

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thế nào là ghi sổ kép?

Ghi cùng một lúc 2 nghiệp vụ kinh tế phát sinh

Ghi đồng thời trên sổ chi tiết và sổ tổng hợp của 1 Tài khoản khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh (quy định việc lập kế toán tổng hợp, kế toán chi tiết)

Ghi đồng thời ít nhất 2 Tài khoản có liên quan để phản ảnh một nghiệp vụ kinh tế phát sinh

Phản ảnh số dư đầu kỳ, tình hình tăng giảm trong kỳ và số dư cuối kỳ của 1 tài khoản nào đó (là phương pháp Tài khoản)

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hãy cho biết phát biểu nào sau đây là đúng?

Tài sản cộng với nợ phải trả luôn luôn cân bằng với vốn chủ sở hữu

Tài sản cân bằng với nợ phải trả cộng với vốn chủ sở hũu

Vốn chủ sở hữu là tiền mặt của chủ sở hữu có trong doanh nghiệp

Chủ sở hữu là chủ nợ của doanh nghiệp

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tài khoản 821 “Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp” là tài khoản:

Phát sinh tăng ghi có, phát sinh giảm ghi nợ, số dư chỉ có số dư bên có

Phát sinh tăng ghi nợ, phát sinh giảm ghi có, số dư chỉ có số dư bên nợ

Phát sinh tăng ghi có, phát sinh giảm ghi nợ, không có số dư cuối kỳ

Phát sinh tăng ghi nợ, phát sinh giảm ghi có, không có số dư cuối kỳ

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tài khoản 131 có đặc điểm gì?

Có số dư bên Nợ hoặc bên Có

Luôn luôn có số dư bên Có

Luôn luôn có số dư bên Nợ

Không có số dư

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tài khoản 347 “Thuế thu nhập hoãn lại” là tài khoản:

Phát sinh tăng ghi có, phát sinh giảm ghi nợ, số dư chỉ có số dư bên có

Phát sinh tăng ghi nợ, phát sinh giảm ghi có, số dư chỉ có số dư bên nợ

Phát sinh tăng ghi có, phát sinh giảm ghi nợ, không có số dư cuối kỳ

Phát sinh tăng ghi nợ, phát sinh giảm ghi có, không có số dư cuối kỳ

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tài khoản 243 “Tài sản thuế thu nhập hoãn lại” là tài khoản:

Phát sinh tăng ghi nợ, phát sinh giảm ghi có, không có số dư cuối kỳ

Phát sinh tăng ghi có, phát sinh giảm ghi nợ, số dư chỉ có số dư bên có

Phát sinh tăng ghi có, phát sinh giảm ghi nợ, không có số dư cuối kỳ

Phát sinh tăng ghi nợ, phát sinh giảm ghi có, số dư chỉ có số dư bên nợ

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?