
Câu hỏi về nhiệt kế

Quiz
•
English
•
6th Grade
•
Hard
Thảo Thanh
FREE Resource
17 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nguyên tắc nào dưới đây được sử dụng để chế tạo nhiệt kế?
Dãn nở vì nhiệt của chất lỏng.
Dãn nở vì nhiệt của chất khí.
Dãn nở vì nhiệt của chất rắn.
Dãn nở vì nhiệt của các chất.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây không đúng?
Chất lỏng co lại khi lạnh đi.
Độ giãn nở vì nhiệt của các chất lỏng khác nhau là như nhau.
Khi nhiệt độ thay đổi thì thể tích chất lỏng thay đổi.
Chất lỏng nở ra khi nóng lên.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhiệt kế thủy ngân không thể đo nhiệt độ nào trong các nhiệt độ sau?
Nhiệt độ của nước đá.
Nhiệt độ cơ thể người.
Nhiệt độ khí quyển.
Nhiệt độ của một lò luyện kim.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các bước như sau: (1) Thực hiện phép đo nhiệt độ; (2) Ước lượng nhiệt độ của vật. (3) Hiệu chỉnh nhiệt kế; (4) Lựa chọn nhiệt kế phù hợp; (5) Đọc và ghi kết quả đo; Các bước đúng khi thực hiện đo nhiệt độ của một vật là:
(2), (4), (3), (1), (5).
(1), (4), (2), (3), (5).
(1), (2), (3), (4), (5).
(3), (2), (4), (1), (5).
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhiệt độ bình thường của cơ thể người là ….
42oC.
35oC.
37oC.
39,5oC.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhiệt kế y tế có tác dụng
đo nhiệt độ trong các thí nghiệm.
đo nhiệt độ cơ thể người.
đo nhiệt độ không khí.
đo các nhiệt độ âm.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Loại nhiệt kế nào để đo nhiệt độ của không khí quanh ta là
nhiệt kế thủy ngân.
nhiệt kế ý tế.
nhiệt kế điện tử.
nhiệt kế rượu.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
22 questions
Tiếng Anh 6 Unit 2

Quiz
•
6th Grade
21 questions
ÔN TẬP VẬT LÍ 10

Quiz
•
6th Grade
15 questions
G6-U12-TV-16/4/23

Quiz
•
6th Grade
20 questions
CIE 6 Unit 1 Emotions & Causes

Quiz
•
6th Grade
15 questions
our houses in the future

Quiz
•
6th Grade
12 questions
Fire safety

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
NHIỆT LƯỢNG VÀ NỘI NĂNG (CÂU 16-30)

Quiz
•
5th Grade - University
20 questions
Friends Plus 6, unit 8 (2)

Quiz
•
6th Grade
Popular Resources on Wayground
15 questions
Hersheys' Travels Quiz (AM)

Quiz
•
6th - 8th Grade
20 questions
PBIS-HGMS

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Lufkin Road Middle School Student Handbook & Policies Assessment

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
3rd Grade
17 questions
MIXED Factoring Review

Quiz
•
KG - University
10 questions
Laws of Exponents

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Characterization

Quiz
•
3rd - 7th Grade
10 questions
Multiply Fractions

Quiz
•
6th Grade