
Đề Cương Sinh 10 Cuối Kì I
Quiz
•
Other
•
11th Grade
•
Practice Problem
•
Easy
Duy Nguyễn
Used 1+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
48 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Plasmid có bản chất là một phân tử
tRAN dạng vòng nhỏ.
rRNA dạng vòng nhỏ.
DNA dạng vòng nhỏ.
mRNA dạng vòng nhỏ.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các thành phần chính cấu tạo nên tế bào nhân thực gồm
màng sinh chất, tế bào chất, nhân.
màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân.
thành tế bào, màng sinh chất, tế bào chất, nhân.
thành tế bào, màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ý nào sau đây không đúng khi giải thích tế bào là đơn vị cấu trúc và chức năng của cơ thể sống?
Mọi sinh vật sống đều được cấu tạo từ tế bào, các hoạt động sống của cơ thể đều diễn ra trong tế bào.
Sinh vật đơn bào dù chỉ được cấu tạo từ một tế bào nhưng vẫn đảm nhiệm chức năng của một cơ thể.
Hầu hết các tế bào đều được cấu tạo từ ba thành phần chính là màng sinh chất, tế bào chất, nhân hoặc vùng nhân.
Các hoạt động sống của cơ thể sinh vật đa bào là sự phối hợp hoạt động của các tế bào khác nhau.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tế bào là đơn vị cấu trúc và chức năng của cơ thể vì
tế bào là đơn vị có kích thước nhỏ nhất và mọi hoạt động sống của cơ thể đều được thực hiện nhờ sự hoạt động của tế bào.
mọi cơ thể sống đều được cấu tạo từ tế bào và mọi hoạt động sống của cơ thể đều được thực hiện nhờ sự hoạt động của tế bào.
tế bào là đơn vị có kích thước nhỏ nhất và tế bào có chức năng sinh sản.
mọi cơ thể sống đều được cấu tạo từ tế bào và tế bào có chức năng sinh sản.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các nguyên tố là thành phần chủ yếu cấu tạo nên các hợp chất chính trong tế bào là
C, H, O, N.
C, O, N, Ca.
C, H, O, K.
C, Ca, K, S.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nguyên tử C có thể liên kết với chính nó và nhiều nhóm chức khác, do đó nguyên tố carbon có vai trò rất quan trọng trong tế bào. Đó là nhờ nguyên tố carbon có số electron ở lớp ngoài cùng là
2 electron.
4 electron.
6 electron.
8 electron.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chức năng chính của mỡ là
dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể.
thành phần chính cấu tạo nên màng sinh chất.
thành phần cấu tạo nên một số loại hoocmôn.
thành phần cấu tạo nên các bào quan.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
44 questions
Ôn tập Công nghệ 11 Cuối HK2
Quiz
•
11th Grade
53 questions
Congnghenongnghiep
Quiz
•
11th Grade
50 questions
sử bài 12
Quiz
•
11th Grade
49 questions
TIN HỌC
Quiz
•
11th Grade
50 questions
ôn tập
Quiz
•
11th Grade
45 questions
Đề Cương Ôn Tập Địa Lí 11
Quiz
•
11th Grade
50 questions
gdkt-pl
Quiz
•
11th Grade
45 questions
pháp luật
Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Other
28 questions
Ser vs estar
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
11th Grade
34 questions
Geometric Terms
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
-AR -ER -IR present tense
Quiz
•
10th - 12th Grade
16 questions
Proportional Relationships And Constant Of Proportionality
Quiz
•
7th - 12th Grade
10 questions
DNA Replication Concepts and Mechanisms
Interactive video
•
7th - 12th Grade
10 questions
Unit 2: LS.Bio.1.5-LS.Bio.2.2 Power Vocab
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Food Chains and Food Webs
Quiz
•
7th - 12th Grade
