
Khoa học CK1 24-25

Quiz
•
Mathematics
•
6th Grade
•
Easy
Phuong Nguyen
Used 6+ times
FREE Resource
29 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Không khí bao gồm các thành phần nào sau đây?
Khí ni-tơ, hơi nước và ô xi.
Khí các-bô-níc, bụi, vi khuẩn.
Khí ô-xi, khí ni-tơ và khí các-bô-níc, bụi, vi khuẩn....
Không khí , bụi, vi khuẩn.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thực vật dùng năng lượng ánh sáng mặt trời để làm gì?
Trao đổi chất
Tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ
Hô hấp
Quang hợp
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Âm thanh có thể lan truyền qua các chất gì?
Chất lỏng, chất khí.
Chất khí, chất rắn.
Chất khí, chất lỏng, chất rắn.
Chất xốp, chất rắn.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vật nào dưới đây là vật tự phát sáng?
Tờ giấy trắng
Mặt Trời.
Tấm kính.
Trái Đất.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khuấy cốc nước đã cho đường. Một lúc sau, ta không nhìn thấy các hạt đường nữa. Kết quả quan sát này cho thấy nước có tính chất nào sau đây?
Nước không có hình dạng nhất định.
Nước có thể thấm qua một số vật.
Nước trong suốt.
Nước có thể hoà tan một số chất
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn các từ thích hợp: mưa, ngưng tụ, đám mây, hạt nước vào chỗ chấm:
Hơi nước bay lên cao, gặp lạnh ……………………. Thành những …………… rất nhỏ, tạo nên các ……………. Các giọt nước có trong đám mây rơi xuống đất tạo thành …………………..
mưa, ngưng tụ, đám mây, hạt nước
ngưng tụ, đám mây, hạt nước, mưa
ngưng tụ, hạt nước, đám mây, mưa
hạt nước,ngưng tụ, đám mây, mưa
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn đáp án đúng: Vì sao khi trời rét, đặt tay vào một vật bằng đồng ta thấy lạnh hơn so với đặt tay vào vật bằng gỗ?
Vật bằng đồng có nhiệt độ thấp hơn vật bằng gỗ.
Đồng tỏa nhiệt lạnh cho tay ta nhiều hơn gỗ.
Đồng dẫn nhiệt tốt hơn gỗ nên nhiệt từ tay ta truyền cho đồng nhiều hơn truyền cho gỗ. Vì vậy, ta có cảm giác lạnh hơn khi chạm vào vật bằng đồng.
Đồng có chất lạnh, gỗ không có chất lạnh.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
33 questions
Câu hỏi Công Nghệ Lớp 6

Quiz
•
6th Grade
30 questions
ÔN TẬP TOÁN 8

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
sử địa

Quiz
•
6th Grade
30 questions
Machine 2

Quiz
•
1st Grade - Professio...
25 questions
DEFY TIME

Quiz
•
6th Grade
25 questions
Quiz đầu vào

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
KIỂM TRA TÍNH TOÁN TRÊN N

Quiz
•
6th Grade
33 questions
Câu hỏi ôn tập tiếng Việt

Quiz
•
3rd Grade - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
15 questions
Core 4 of Customer Service - Student Edition

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
What is Bullying?- Bullying Lesson Series 6-12

Lesson
•
11th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Mathematics
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
20 questions
Adding and Subtracting Integers

Quiz
•
6th Grade
20 questions
Adding and Subtracting Integers

Quiz
•
6th Grade
21 questions
Convert Fractions, Decimals, and Percents

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Equivalent Ratios

Quiz
•
6th Grade
20 questions
Order of Operations

Quiz
•
6th Grade
20 questions
Unit Rate

Quiz
•
6th Grade
20 questions
Ratios/Rates and Unit Rates

Quiz
•
6th Grade