
Đề Cương KHTN 8
Quiz
•
Others
•
1st Grade
•
Practice Problem
•
Easy
Nghĩa AkasanBoy
Used 2+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
43 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dinh dưỡng là
Quá trình thu nhận, biến đổi và sử dụng chất dinh dưỡng.
Quá trình đào thải chất độc hại ra khỏi cơ thể
Quá trình phân giải các chất hữu cơ trong tế bào, giải phóng năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống của cơ thể.
Quá trình đào thải chất dinh dưỡng
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Máu bao gồm
Hồng cầu và tiểu cầu.
Huyết tương và các tế bào máu
Bạch cầu và hồng cầu.
Hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Kháng nguyên là
Các chất mà cơ thể đã tiếp xúc từ trước và đã tạo được kháng thể
Là chất do bạch cầu tiết ra
Là chất lạ, khi xâm nhập vào cơ thể sẽ được các bạch cầu nhận diện và sinh ra các kháng thể tương ứng
Là mầm bệnh
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hệ hô hấp bao gồm:
Đường dẫn khí và phổi
Mũi và phổi
Đường dẫn khí và cơ hoành
Miệng và đường dẫn khí
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhân tố sinh thái vô sinh bao gồm
Tất cả các nhân tố vật lí, hóa học của môi trường xung quanh sinh vật
Đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, các nhân tố vật lí bao quanh sinh vật
Đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, các chất hóa học của môi trường xung quanh sinh vật
Đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, nhiệt độ của môi trường xung quanh sinh vật
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Môi trường sống là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả các nhân tố sinh thái
Vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật
Hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật
Vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật
Hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc trưng cơ bản của quần thể là
mật độ quần thể, loài ưu thế, loài đặc trưng
tỉ lệ giới tính. loài ưu thế, loài đặc trưng
thành phần nhóm tuổi. loài ưu thế, loài đặc trưng, độ đa dạng
mật độ quần thể ,tỉ lệ giới tính, thành phần nhóm tuổi, kích thước quần thể, sự phân bố các cá thể trong quần thể
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
44 questions
từ vựng mại zô =)))
Quiz
•
1st Grade
45 questions
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ LỚP 11
Quiz
•
1st - 5th Grade
46 questions
Tiết niệu (1)
Quiz
•
1st Grade
40 questions
Địa lí
Quiz
•
1st - 5th Grade
42 questions
CÔNG NGHỆ 10
Quiz
•
1st Grade
43 questions
Lektion 1_2_3
Quiz
•
1st Grade
40 questions
Động từ bất quy tắc - Nguyên mẫu
Quiz
•
1st Grade
39 questions
Đề số 1
Quiz
•
1st - 5th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Others
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
14 questions
States of Matter
Lesson
•
KG - 3rd Grade
13 questions
Veterans' Day
Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Multiplication Mastery Checkpoint
Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Place Value
Quiz
•
KG - 3rd Grade
16 questions
natural resources
Quiz
•
1st Grade
20 questions
Identify Coins and Coin Value
Quiz
•
1st Grade
24 questions
Addition
Quiz
•
1st Grade
