
Câu hỏi ngữ pháp tiếng Việt
Quiz
•
Social Studies
•
4th Grade
•
Hard
Thùy Phạm
FREE Resource
8 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Trong các cụm danh từ sau, cụm danh từ nào có đủ cấu trúc ba phần?
Một lưỡi búa trong hộc tủ đã bị gỉ.
Chàng trai khôi ngô tuấn tú.
Tất cả các bạn học sinh lớp 6.
Một chiếc thuyền.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Trong câu ca dao sau, chỉ từ giữ chức vụ gì?
“Đấy vàng, đây cũng đồng đen
Đấy hoa thiên lí, đây sen Tây Hồ”
Chủ ngữ.
Vị ngữ.
Phụ ngữ.
Trạng ngữ.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Trong các câu sau, câu nào có chứa cả lượng từ và số từ?
Một trăm ván cơm nếp.
Hai bên đánh nhau ròng rã mấy tháng trời.
Nhiều ngày trôi qua.
Một trăm con trâu.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Phần in đậm trong câu “Em bé còn đang đùa nghịch ở sau nhà.” là
Cụm danh từ.
Cụm tính từ.
Cụm chủ - vị.
Cụm động từ.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Trong những từ sau, từ nào không phải là từ ghép?
Đông đủ.
Râu ria.
Xinh xắn.
Chùa chiền.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Trong các câu văn dưới đây, câu nào không sử dụng phép so sánh?
Trên gác cao nhìn xuống, hồ như một chiếc gương bầu dục lớn, sáng long lanh.
Cầu Thê Húc màu sơn, cong cong như con tôm, dẫn vào đền Ngọc Sơn.
Rồi cả nhà – trừ tôi - vui như tết khi bé Phương, qua giới thiệu của chú Tiến Lê được mời tham gia trại thi vẽ quốc tế.
Mặt chú bé tỏa ra một thứ ánh sáng rất lạ.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Dấu chấm phẩy trong câu văn sau được dùng để làm gì ? “Cây lá đu đưa theo chiều gió; tiếng chim hót lảnh lót thật vui tai.”
Đánh dấu ranh giới giữa các bộ phận trong MỘT PHÉP LIỆT KÊ phức tạp
Đánh dấu ranh giới giữa HAI câu đơn
Đánh dấu ranh giới giữa hai vế của MỘT câu ghép
Đánh dấu ranh giới giữa CÁC thành phần TRONG 1
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Nghĩa của từ “học hỏi” là:
Học và luyện tập để có nhiều hiểu biết, có kĩ năng.
Tìm tòi, hỏi han để học tập.
Nghe hoặc thấy người ta làm rồi làm theo chứ không ai trực tiếp dạy bảo.
Học văn hóa có thầy, có chương trình, có hướng dẫn (nói một cách khái quát).
Similar Resources on Wayground
10 questions
Động từ
Quiz
•
1st - 5th Grade
10 questions
TÍNH TỪ 32
Quiz
•
4th Grade - University
13 questions
TỪ HAY TRONG TÁC PHẨM VĂN HỌC
Quiz
•
4th Grade
10 questions
lớp 5 - liên kết câu trong đoạn
Quiz
•
4th - 5th Grade
10 questions
Game vũ trụ
Quiz
•
2nd - 6th Grade
13 questions
Xây dựng tình bạn đẹp - Nói không với bạo lực học đường
Quiz
•
4th Grade
10 questions
kiểm tra miệng
Quiz
•
KG - 12th Grade
10 questions
TÍNH TỪ
Quiz
•
4th Grade - University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Social Studies
14 questions
Age of Exploration
Quiz
•
4th Grade
20 questions
Adjectives
Quiz
•
4th Grade
25 questions
Colonization Unit Test Review 23-23
Quiz
•
4th Grade
30 questions
Causes of the American Revolution
Quiz
•
4th Grade
17 questions
RGS 2023-24 Settlement of the Us Unit Test Review
Quiz
•
3rd - 5th Grade
15 questions
Causes of the American Revolution
Quiz
•
3rd - 4th Grade
13 questions
Prior to the Revolution
Quiz
•
4th Grade
21 questions
American Revolution
Quiz
•
4th Grade