
Kiểm tra kiến thức kinh tế 3

Quiz
•
Science
•
University
•
Medium
12A09_23_Chu Phát
Used 5+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Biến phí trung bình thay đổi khi thay đổi một đơn vị sản lượng sản xuất.
Biến phí trung bình thay đổi khi thay đổi một đơn vị sản lượng sản xuất.
Chi phí trung bình thay đổi khi thay đổi một đơn vị sản lượng sản xuất.
Biến phí thay đổi khi thay đổi một đơn vị sản lượng sản xuất.
Định phí trung bình thay đổi khi thay đổi một đơn vị sản lượng sản xuất.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các hệ thống kinh tế giải quyết các vấn đề cơ bản: sản xuất cái gì? số lượng bao nhiêu? sản xuất như thế nào? sản xuất cho ai? xuất phát từ đặc điểm:
Nguồn cung của nền kinh tế
Đặc điểm tự nhiên
Tài nguyên có giới hạn
Nhu cầu xã hội
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đường giới hạn khả năng sản xuất không mô tả điều nào dưới đây?
Chi phí cơ hội
Những nhu cầu bị giới hạn
Sự lựa chọn bị ràng buộc
Sự khan hiếm
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điểm khác nhau cơ bản giữa mô hình kinh tế thị trường tự do và mô hình kinh tế hỗn hợp là:
Nhà nước tham gia quản lý sự nghiệp giáo dục
Nhà nước quản lý các quỹ phúc lợi xã hội
Nhà nước tham gia quản lý kinh tế
Nhà nước giữ quyền quản lý ngân sách
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Theo lý thuyết xác định sản lượng (được minh họa bằng đồ thị có đường 450), nếu tổng chi tiêu kế hoạch (tổng cầu dự kiến) lớn hơn GDP thực (hoặc sản lượng) thì:
Các doanh nghiệp sẽ không thay đổi sản lượng vì tồn kho thực tế đã bằng mức tồn kho dự kiến.
Các doanh nghiệp sẽ tăng sản lượng để bổ sung tồn kho cho đủ mức tồn kho dự kiến.
Các doanh nghiệp sẽ giảm sản lượng để giải phóng thặng dư tồn kho so với mức tồn kho dự kiến.
Các doanh nghiệp sẽ tăng hoặc giảm sản lượng tùy theo tình hình tồn kho thực tế là ít hơn hay nhiều hơn mức
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công cụ phân tích nào nêu lên các kết hợp khác nhau giữa 2 hàng hóa có thể sản xuất ra khi các nguồn lực được sử dụng có hiệu quả?
Đường đẳng lượng
Đường cầu
Tổng sản phẩm quốc dân (GNP)
Đường giới hạn năng lực sản xuất
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thành phần nào sau đây thuộc lực lượng lao động?
Bộ đội xuất ngũ
Người nội trợ
Sinh viên năm cuối
Học sinh trường trung học chuyên nghiệp
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
Chương 1: Khái quát chung về KTCT Mác - Lênin

Quiz
•
University
14 questions
CHAPTER 1: KINH TẾ HỌC LÀ GÌ

Quiz
•
University
15 questions
Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 6

Quiz
•
University
10 questions
Ôn Tập Tỷ Lệ Phần Trăm

Quiz
•
5th Grade - University
10 questions
Vấn đề tôn giáo thời kỳ quá độ lên CNXH

Quiz
•
University
12 questions
Vấn đề tôn giáo ở Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên CNXH

Quiz
•
University
10 questions
Chủ nghĩa-Chương2

Quiz
•
University
10 questions
Bài CNTB

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Science
10 questions
Would you rather...

Quiz
•
KG - University
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)

Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion

Interactive video
•
4th Grade - University
10 questions
The Constitution, the Articles, and Federalism Crash Course US History

Interactive video
•
11th Grade - University
7 questions
Figurative Language: Idioms, Similes, and Metaphors

Interactive video
•
4th Grade - University
20 questions
Levels of Measurements

Quiz
•
11th Grade - University
16 questions
Water Modeling Activity

Lesson
•
11th Grade - University
10 questions
ACT English prep

Quiz
•
9th Grade - University